Đọc nhanh: 洁身自爱 (khiết thân tự ái). Ý nghĩa là: Giữ mình trong sạch.
Ý nghĩa của 洁身自爱 khi là Thành ngữ
✪ Giữ mình trong sạch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洁身自爱
- 她 呜咽 着 叙述 她 自己 悲哀 的 身世
- Cô ấy khóc lóc khi kể về cuộc đời đau buồn của mình.
- 感伤 自己 不幸 的 身世
- bi thương cho số phận bất hạnh trên cuộc đờii
- 爸爸 虽然 身材矮小 , 却 用 自己 的 肩膀 撑起 了 我们 这个 家
- Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.
- 笃爱 自己 的 事业
- yêu tha thiết sự nghiệp bản thân
- 再 爱 别人 的 同时 , 要 爱 自己
- Yêu người khác đồng thời phải yêu chính mình.
- 不知自爱
- không biết tự ái
- 自爱自重
- tự ái tự trọng
- 我 深爱 自己
- Tôi yêu bản thân hết sức.
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 经 途经 好 其人 爱戴 教授 自己 的 人 虚心 向 他们 求教
- Yêu thương chân thành.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 可爱 的 祖国 让 我 自豪
- Tổ quốc thân yêu khiến tôi tự hào.
- 每个 人 都 有 自己 的 爱好
- Mỗi người đều có sở thích cá nhân.
- 请 你们 说 说 自己 的 爱好
- Mời các bạn nói về sở thích của mình.
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 大家 都 应 爱护 身体
- Mọi người nên chăm sóc cơ thể của mình.
- 你 要 爱护 自己 的 眼睛
- Bạn nên trân trọng đôi mắt của bạn đi.
- 我们 要 懂得 爱护 自己
- Chúng ta phải biết yêu bản thân mình.
- 她 很 爱护 自己 的 羽毛
- Cô ấy rất coi trọng danh dự của mình.
- 他 总是 臭美 , 爱自 拍
- Anh ấy luôn làm điệu, thích tự sướng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 洁身自爱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洁身自爱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm洁›
爱›
自›
身›