Đọc nhanh: 纯净 (thuần tịnh). Ý nghĩa là: trong veo; tinh khiết; nguyên chất; trong trẻo; trong lành; thuần chủng; trong sạch; thuần khiết; thuần. Ví dụ : - 纯净的水,看起来是透明的。 nước trong veo, nhìn thấu suốt.
Ý nghĩa của 纯净 khi là Tính từ
✪ trong veo; tinh khiết; nguyên chất; trong trẻo; trong lành; thuần chủng; trong sạch; thuần khiết; thuần
不含杂质;单纯洁净
- 纯净 的 水 , 看起来 是 透明 的
- nước trong veo, nhìn thấu suốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纯净
- 是 纯 松木 颗粒状 的 木屑
- Viên nén mùn cưa nguyên chất.
- 妈妈 擀净 衣服 脏处
- Mẹ cọ sạch chỗ bẩn trên quần áo.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 白净 脸皮
- mặt mũi trắng tinh.
- 我 老婆 净买 不用
- Vợ của tôi chỉ mua mà không dùng.
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 桌子 怎么 擦 不 干净 ? 你 在 擦 一下 吧
- Sao lại không lau sạch được bàn? Cậu lau thêm một lúc đi.
- 她 擦 得 很 干净
- Cô ấy lau rất sạch sẽ.
- 请 把 镜框 擦 干净
- Xin hãy lau sạch khung kính.
- 黑板 已经 被 擦 干净 了
- Bảng đen đã được lau sạch.
- 他 把 地板 擦 得 干干净净
- Anh ấy lau sàn nhà sạch sẽ.
- 家家户户 都 打扫 得 很 干净
- mọi nhà đều quét dọn sạch sẽ.
- 她 戴 着 一条 纯 银项链
- Cô ấy đeo một chiếc dây chuyền bạc nguyên chất.
- 他 弹琴 很 纯熟
- Anh ấy chơi đàn rất thuần thục.
- 纯净水 对 健康 有益
- Nước tinh khiết có lợi cho sức khỏe.
- 纯净 的 水 , 看起来 是 透明 的
- nước trong veo, nhìn thấu suốt.
- 请 给 我 一瓶 纯净水
- Vui lòng cho tôi một chai nước tinh khiết.
- 我 每天 都 喝 纯净水
- Tôi uống nước tinh khiết mỗi ngày.
- 优美 的 大自然 可以 纯净 人 的 心灵
- Thiên nhiên tươi đẹp có thể thanh lọc tâm hồn con người.
- 我们 应该 让 教室 每天 保持 干净 整洁
- Chúng ta nên giữ lớp học sạch sẽ và ngăn nắp hàng ngày
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纯净
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纯净 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm净›
纯›
hồn nhiên; trong sáng chân thật; ngờ nghệch; khờ dại; ngây thơ; chất phác
Đơn Thuần
thuần khiếtrõ ràng; minh bạch; trong sạch; thanh bạchkhiết bạch
trong vắt; trong suốt
Trắng Tinh, Trắng Toát, Trong Trắng
Trong Sạch (Tâm Hồn, Tổ Chức, Đội Ngũ)
sợ bẩn; chứng sạch sẽ
thanh tịnh
không rảnh; không rỗi