纯净 chúnjìng

Từ hán việt: 【thuần tịnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "纯净" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuần tịnh). Ý nghĩa là: trong veo; tinh khiết; nguyên chất; trong trẻo; trong lành; thuần chủng; trong sạch; thuần khiết; thuần. Ví dụ : - 。 nước trong veo, nhìn thấu suốt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 纯净 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 纯净 khi là Tính từ

trong veo; tinh khiết; nguyên chất; trong trẻo; trong lành; thuần chủng; trong sạch; thuần khiết; thuần

不含杂质;单纯洁净

Ví dụ:
  • - 纯净 chúnjìng de shuǐ 看起来 kànqǐlai shì 透明 tòumíng de

    - nước trong veo, nhìn thấu suốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纯净

  • - shì chún 松木 sōngmù 颗粒状 kēlìzhuàng de 木屑 mùxiè

    - Viên nén mùn cưa nguyên chất.

  • - 妈妈 māma 擀净 gǎnjìng 衣服 yīfú 脏处 zàngchù

    - Mẹ cọ sạch chỗ bẩn trên quần áo.

  • - shí 木地板 mùdìbǎn shì 纯天然 chúntiānrán lín 几十年 jǐshínián de 大树 dàshù 才能 cáinéng 生产 shēngchǎn 成实 chéngshí 木地板 mùdìbǎn

    - Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.

  • - 白净 báijìng 脸皮 liǎnpí

    - mặt mũi trắng tinh.

  • - 老婆 lǎopó 净买 jìngmǎi 不用 bùyòng

    - Vợ của tôi chỉ mua mà không dùng.

  • - 婆婆 pópó shì 爱美 àiměi de 老人 lǎorén 穿戴 chuāndài 从来 cónglái shì 干干净净 gāngānjìngjìng 利利索索 lìlìsuosuǒ

    - Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.

  • - 桌子 zhuōzi 怎么 zěnme 干净 gānjìng zài 一下 yīxià ba

    - Sao lại không lau sạch được bàn? Cậu lau thêm một lúc đi.

  • - hěn 干净 gānjìng

    - Cô ấy lau rất sạch sẽ.

  • - qǐng 镜框 jìngkuàng 干净 gānjìng

    - Xin hãy lau sạch khung kính.

  • - 黑板 hēibǎn 已经 yǐjīng bèi 干净 gānjìng le

    - Bảng đen đã được lau sạch.

  • - 地板 dìbǎn 干干净净 gāngānjìngjìng

    - Anh ấy lau sàn nhà sạch sẽ.

  • - 家家户户 jiājiāhùhù dōu 打扫 dǎsǎo hěn 干净 gānjìng

    - mọi nhà đều quét dọn sạch sẽ.

  • - dài zhe 一条 yītiáo chún 银项链 yínxiàngliàn

    - Cô ấy đeo một chiếc dây chuyền bạc nguyên chất.

  • - 弹琴 tánqín hěn 纯熟 chúnshú

    - Anh ấy chơi đàn rất thuần thục.

  • - 纯净水 chúnjìngshuǐ duì 健康 jiànkāng 有益 yǒuyì

    - Nước tinh khiết có lợi cho sức khỏe.

  • - 纯净 chúnjìng de shuǐ 看起来 kànqǐlai shì 透明 tòumíng de

    - nước trong veo, nhìn thấu suốt.

  • - qǐng gěi 一瓶 yīpíng 纯净水 chúnjìngshuǐ

    - Vui lòng cho tôi một chai nước tinh khiết.

  • - 每天 měitiān dōu 纯净水 chúnjìngshuǐ

    - Tôi uống nước tinh khiết mỗi ngày.

  • - 优美 yōuměi de 大自然 dàzìrán 可以 kěyǐ 纯净 chúnjìng rén de 心灵 xīnlíng

    - Thiên nhiên tươi đẹp có thể thanh lọc tâm hồn con người.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi ràng 教室 jiàoshì 每天 měitiān 保持 bǎochí 干净 gānjìng 整洁 zhěngjié

    - Chúng ta nên giữ lớp học sạch sẽ và ngăn nắp hàng ngày

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 纯净

Hình ảnh minh họa cho từ 纯净

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纯净 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+6 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Tịnh
    • Nét bút:丶一ノフフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMNSD (戈一弓尸木)
    • Bảng mã:U+51C0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Chún , Quán , Tún , Zhūn , Zhǔn
    • Âm hán việt: Chuẩn , Thuần , Truy , Đồn
    • Nét bút:フフ一一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMPU (女一心山)
    • Bảng mã:U+7EAF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao