纯真无垢 chúnzhēn wú gòu

Từ hán việt: 【thuần chân vô cấu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "纯真无垢" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuần chân vô cấu). Ý nghĩa là: trong sáng của trái tim.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 纯真无垢 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 纯真无垢 khi là Thành ngữ

trong sáng của trái tim

pure of heart

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纯真无垢

  • - 青梅竹马 qīngméizhúmǎ de 爱情 àiqíng zuì 纯真 chúnzhēn

    - Tình yêu thanh mai trúc mã là trong sáng nhất.

  • - 小孩 xiǎohái mào 天真无邪 tiānzhēnwúxié

    - Đứa trẻ có dáng vẻ ngây thơ vô tội.

  • - 那些 nèixiē 无悔 wúhuǐ de 日子 rìzi a 镌刻 juānkè zhe 我们 wǒmen 最美 zuìměi zuì 真的 zhēnde 心灵 xīnlíng

    - Những ngày tháng không hối tiếc đó đã khắc sâu vào trái tim đẹp đẽ và chân thật nhất của chúng ta.

  • - 那个 nàgè 玩意儿 wányìer 真是 zhēnshi 无聊 wúliáo

    - Món đồ chơi kia thật sự nhàm chán.

  • - 真是 zhēnshi 无聊 wúliáo de 玩意儿 wányìer

    - Anh ta thật sự là một người nhạt nhẽo.

  • - zhè 景色 jǐngsè zhēn měi 无以 wúyǐ míng zhī

    - Cảnh sắc này đẹp đến mức không nói thành lời.

  • - 这群 zhèqún 宝贝 bǎobèi 真让人 zhēnràngrén

    - Đám người lố bịch này thật khiến người ta cạn lời.

  • - 民间艺术 mínjiānyìshù de 宝藏 bǎozàng 真是 zhēnshi 无穷无尽 wúqióngwújìn

    - kho tàng nghệ thuật dân gian thực là vô cùng vô tận

  • - 纯真无邪 chúnzhēnwúxié

    - trong sáng chân thật; hồn nhiên ngây thơ.

  • - zài 真理 zhēnlǐ de 长河 chánghé zhōng 认识 rènshí shì 无止境 wúzhǐjìng de

    - trong dòng chân lý, nhận thức là không có giới hạn

  • - 我们 wǒmen 无法 wúfǎ 揣度 chuǎiduó de 真实 zhēnshí 意图 yìtú

    - Chúng tôi không thể suy đoán ý đồ thực sự của anh ấy.

  • - zhēn 无私 wúsī 令人钦佩 lìngrénqīnpèi

    - Đó là điều rất vị tha và đáng khâm phục.

  • - 虽然 suīrán 我们 wǒmen 尽力 jìnlì 认真 rènzhēn 编绘 biānhuì běn 图册 túcè dàn 不能 bùnéng 保证 bǎozhèng 所有 suǒyǒu 内容 nèiróng 完全正确 wánquánzhèngquè 无误 wúwù

    - Mặc dù chúng tôi đã cố gắng hết sức để biên soạn cẩn thận tập bản đồ này, nhưng chúng tôi không thể đảm bảo rằng tất cả các nội dung là hoàn toàn chính xác

  • - 事无巨细 shìwújùxì dōu 非常 fēicháng 认真 rènzhēn

    - Bất kể chuyện gì, anh ấy đều vô cùng nghiêm túc.

  • - zhè 感情 gǎnqíng 纯粹 chúncuì 真挚 zhēnzhì

    - Tình cảm này thuần khiết và chân thành.

  • - 这个 zhègè shǎ 儿子 érzi 真让人 zhēnràngrén 无奈 wúnài

    - Đứa con ngốc này thật khiến người khác bất lực.

  • - 稚子 zhìzǐ 笑容 xiàoróng hěn 纯真 chúnzhēn

    - Nụ cười của đứa trẻ nhỏ rất chân thật.

  • - 孩子 háizi de 笑容 xiàoróng hěn 纯真 chúnzhēn

    - Nụ cười của đứa trẻ rất ngây thơ.

  • - 古代 gǔdài 轻功 qīnggōng shì 真实 zhēnshí chún zài de dàn 可能 kěnéng 御空 yùkōng 飞行 fēixíng 那么 nàme 夸张 kuāzhāng

    - Khinh công cổ đại chân chính thuần khiết nhưng không thể bay trên không trung phóng đại như vậy.

  • - 那小 nàxiǎo 个头 gètóu 浑蛋 húndàn 真是 zhēnshi 无惧 wújù 无畏 wúwèi

    - Thằng chết tiệt không biết sợ vì kích thước của nó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 纯真无垢

Hình ảnh minh họa cho từ 纯真无垢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纯真无垢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Gòu
    • Âm hán việt: Cấu
    • Nét bút:一丨一ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GHMR (土竹一口)
    • Bảng mã:U+57A2
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Chún , Quán , Tún , Zhūn , Zhǔn
    • Âm hán việt: Chuẩn , Thuần , Truy , Đồn
    • Nét bút:フフ一一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMPU (女一心山)
    • Bảng mã:U+7EAF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao