Đọc nhanh: 纯粹数学 (thuần tuý số học). Ý nghĩa là: Toán học thuần túy.
Ý nghĩa của 纯粹数学 khi là Danh từ
✪ Toán học thuần túy
pure mathematics
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纯粹数学
- 我们 的 数学老师 长得 矮矮胖胖 的
- Thầy giáo dạy toán của chúng tôi trông lùn lùn mập mập.
- 纯粹 为了 好玩
- Chỉ là để vui chơi thôi.
- 我 最 喜欢 数学课
- Tôi thích nhất môn Toán.
- 他 的 心灵 就 像 纯粹 的 水晶
- Tâm hồn anh như pha lê tinh khiết
- 数百万 儿童 仍然 失学
- Hàng triệu trẻ em vẫn phải nghỉ học.
- 学生 的 分数 在 六 十分 以下
- Điểm của học sinh dưới 60.
- 同学 多半 到 操场 上去 了 , 只有 少数 还 在 教室 里
- Phần lớn học sinh đã ra bãi tập chỉ có một số ít ở lại trong lớp.
- 实数 在 数学 中 很 重要
- Số thực rất quan trọng trong toán học.
- 他 这样 做 纯粹 是 为了 帮忙
- Anh ấy làm việc này chỉ là để giúp đỡ.
- 考试 的 科目 包括 数学
- Các môn thi bao gồm toán học.
- 我 喜欢 学 数学
- Tôi thích học toán.
- 我 每天 都 学习 数学
- Tôi mỗi ngày học môn toán.
- 他 在 教学 数学课程
- Anh ấy đang dạy khóa toán học.
- 大量 的 数学 作业 搞 得 我 头昏脑胀
- Bài tập toán nhiều quá làm tớ đầu óc choáng váng.
- 自修 数学
- tự học toán
- 优秀 的 英文 儿童文学 不计其数
- Văn học thiếu nhi tiếng Anh xuất sắc vô số kể.
- 看看 量子 色 动力学 的 贝塔 函数
- Nhìn vào hàm beta của sắc động lực học lượng tử.
- 他 正在 为 数学考试 做 准备
- Anh ấy đang chuẩn bị cho kỳ thi toán.
- 高等数学
- toán cao cấp
- 他 纯粹 是 捣乱
- Anh ta chỉ đang gây rắc rối thôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纯粹数学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纯粹数学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
数›
粹›
纯›