Đọc nhanh: 清白 (thanh bạch). Ý nghĩa là: thuần khiết, rõ ràng; minh bạch; trong sạch; thanh bạch, khiết bạch. Ví dụ : - 他说了半天也没把问题说清白。 anh ấy nói cả một hồi lâu cũng chưa nói rõ được vấn đề.
Ý nghĩa của 清白 khi là Tính từ
✪ thuần khiết
纯洁;没有污点
✪ rõ ràng; minh bạch; trong sạch; thanh bạch
清楚;明白
- 他 说了半天 也 没 把 问题 说 清白
- anh ấy nói cả một hồi lâu cũng chưa nói rõ được vấn đề.
✪ khiết bạch
没有被其他颜色染污的白色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清白
- 我 哥哥 的 皮肤 很白
- Da của anh tôi rất trắng.
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 妈妈 在 熨烫 白衬衫
- Mẹ đang là áo sơ mi trắng.
- 她 病 後 显得 苍白 、 清瘦
- Sau khi ốm, cô ấy trở nên nhợt nhạt và gầy gò.
- 我会 把 所有 事情 白纸黑字 写 清楚
- Tôi sẽ viết mọi thứ rõ ràng giấy trắng mực đen.
- 我 爸爸 教 我 做人 做事 要 清清白白 容不得 丝毫 歪 心思
- Cha tôi đã dạy tôi phải sạch sẽ và trung thực, và không được phép có những suy nghĩ lệch lạc.
- 咱们 必须 把 情况 摸清楚 , 不能 回去 交白卷
- chúng ta nhất thiết phải nắm rõ tình hình, không thể trở về tay không.
- 事实 能证 他 的 清白
- Thực tế có thể chứng minh sự trong sạch của anh ấy.
- 身家清白
- xuất thân trong sạch.
- 他 喜欢 白天 的 清新 空气
- Anh ấy thích bầu không khí tươi mát vào ban ngày.
- 他 说了半天 也 没 把 问题 说 清白
- anh ấy nói cả một hồi lâu cũng chưa nói rõ được vấn đề.
- 清晨 到处 是 霜 白 景象
- Sáng sớm mọi nơi đều là cảnh tượng sương trắng.
- 一清二白
- vô cùng thanh bạch
- 你 要 保持 清醒 的 头脑 不能 黑白 颠倒 是非不分
- Phải giữ cho mình một cái đầu tỉnh táo, không thể đổi trắng thay đen.
- 你 何以 证明 自己 的 清白 ?
- Bạn dùng gì để chứng minh sự trong sạch của mình?
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
- 我 一生 清白 , 怎么 会 有 你 这样 的 儿子 啊
- Tôi cả đời thanh bạch làm sao mà có người con trai như cậu chứ
- 很多 时候 我们 想 不 明白 自己 想要 什么 , 是 我们 的 心不静
- Nhiều khi chúng ta không hiểu mình muốn gì vì tâm chúng ta không tịnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清白
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清白 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm清›
白›
sáng trong; trong sáng; trong trắng (trăng)
trong veo; tinh khiết; nguyên chất; trong trẻo; trong lành; thuần chủng; trong sạch; thuần khiết; thuần
trắng như tuyết; bạc toát
trong vắt; trong suốt
Trắng Tinh, Trắng Toát, Trong Trắng
sáng trong; sáng vằng vặc; sáng ngời
Trong Sạch (Tâm Hồn, Tổ Chức, Đội Ngũ)
Sạch Sẽ, Khiết
trinh tiết; trinh; tiết tháo kiên trinhtrinh tháo
NV quét dọn