Đọc nhanh: 纯真 (thuần chân). Ý nghĩa là: hồn nhiên; trong sáng chân thật; ngờ nghệch; khờ dại; ngây thơ; chất phác. Ví dụ : - 纯真无邪。 trong sáng chân thật; hồn nhiên ngây thơ.
Ý nghĩa của 纯真 khi là Tính từ
✪ hồn nhiên; trong sáng chân thật; ngờ nghệch; khờ dại; ngây thơ; chất phác
纯洁真挚
- 纯真无邪
- trong sáng chân thật; hồn nhiên ngây thơ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纯真
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 这 砂粒 真 细小
- Những hạt cát này rất nhỏ.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 真名 是 肯 德拉 · 迪
- Tên cô ấy là Kendra Dee.
- 妈妈 骂 我 不 认真
- Mẹ trách tôi không chăm chỉ.
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 这 真是 个 哈哈 儿
- đây đúng là chuyện tức cười.
- 哈哈 , 真是 太棒了 !
- A ha, thật là tuyệt vời!
- 真 缺德
- thật là thiếu đạo đức.
- 你 真是 个 匹夫
- Ngươi thật là một kẻ thất phu.
- 这匹 马真 挺脱
- con ngựa này thật khoẻ mạnh.
- 这次 面试 真是 一场 马拉松
- Cuộc phỏng vấn dài lê thê.
- 这 孩子 真娇 啊
- Đứa trẻ này thật biết làm nũng.
- 青梅竹马 的 爱情 最 纯真
- Tình yêu thanh mai trúc mã là trong sáng nhất.
- 纯真无邪
- trong sáng chân thật; hồn nhiên ngây thơ.
- 这 感情 纯粹 真挚
- Tình cảm này thuần khiết và chân thành.
- 稚子 笑容 很 纯真
- Nụ cười của đứa trẻ nhỏ rất chân thật.
- 孩子 的 笑容 很 纯真
- Nụ cười của đứa trẻ rất ngây thơ.
- 古代 轻功 是 真实 纯 在 的 但 不 可能 御空 飞行 那么 夸张
- Khinh công cổ đại chân chính thuần khiết nhưng không thể bay trên không trung phóng đại như vậy.
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纯真
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纯真 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm真›
纯›
Đơn Thuần
trong veo; tinh khiết; nguyên chất; trong trẻo; trong lành; thuần chủng; trong sạch; thuần khiết; thuần
Nguyên Chất, Đơn Thuần Là
Hồn Nhiên
Trong Sạch (Tâm Hồn, Tổ Chức, Đội Ngũ)
thuần mỹ; thuần khiết đẹp đẽ
một trái tim trong sángtrong sáng và ngây thơ