纯经验 chún jīngyàn

Từ hán việt: 【thuần kinh nghiệm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "纯经验" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuần kinh nghiệm). Ý nghĩa là: lý giải trực tiếp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 纯经验 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 纯经验 khi là Danh từ

lý giải trực tiếp

不受概念或联想所限制的经验;直接的理解

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纯经验

  • - 妈妈 māma 做菜 zuòcài yǒu 经验 jīngyàn

    - Mẹ nấu ăn có kinh nghiệm.

  • - 撩妹 liáomèi yǒu 经验 jīngyàn

    - Anh ấy có kinh nghiệm tán gái.

  • - 片断 piànduàn 经验 jīngyàn

    - kinh nghiệm vụn vặt.

  • - 收生婆 shōushēngpó 经验 jīngyàn 十分 shífēn 丰富 fēngfù

    - Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.

  • - 失败 shībài nǎi 成功 chénggōng 之母 zhīmǔ cóng 失败 shībài zhōng 吸取经验 xīqǔjīngyàn 教训 jiàoxun 努力奋斗 nǔlìfèndòu

    - Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.

  • - 狭隘 xiáài de 生活 shēnghuó 经验 jīngyàn

    - kinh nghiệm sống có hạn (trong phạm vi hẹp).

  • - 大家 dàjiā 分享 fēnxiǎng 自己 zìjǐ de 经验 jīngyàn

    - Anh ấy chia sẻ với mọi người kinh nghiệm của mình.

  • - 生活 shēnghuó 经验 jīngyàn 贫乏 pínfá

    - kinh nghiệm sống không phong phú.

  • - 汲取 jíqǔ 经验 jīngyàn

    - rút kinh nghiệm.

  • - 临床经验 línchuángjīngyàn

    - kinh nghiệm lâm sàng.

  • - 丰产 fēngchǎn 经验 jīngyàn

    - kinh nghiệm về năng suất cao.

  • - 结果 jiéguǒ 已经 yǐjīng 通过 tōngguò 实验 shíyàn 验证 yànzhèng le

    - Kết quả đã được xác thực qua thí nghiệm.

  • - 传播 chuánbō 先进经验 xiānjìnjīngyàn

    - truyền kinh nghiệm tiên tiến.

  • - chōng 经验 jīngyàn zuò 决定 juédìng

    - Dựa vào kinh nghiệm để quyết định.

  • - 缺乏 quēfá 临场经验 línchǎngjīngyàn

    - thiếu kinh nghiệm trường thi.

  • - 吸取经验 xīqǔjīngyàn 教训 jiàoxun

    - rút ra bài học kinh nghiệm

  • - 得到 dédào le 经验 jīngyàn

    - Bạn có được kinh nghiệm.

  • - yǒu 画画 huàhuà de 经验 jīngyàn

    - Tôi có kinh nghiệm vẽ tranh.

  • - 我们 wǒmen yào 学会 xuéhuì 运用 yùnyòng 所学 suǒxué de 经验 jīngyàn

    - Chúng ta phải học cách vận dụng những kinh nghiệm đã học được.

  • - 每个 měigè rén de 经验 jīngyàn 不能 bùnéng 抄袭 chāoxí

    - Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 纯经验

Hình ảnh minh họa cho từ 纯经验

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纯经验 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Chún , Quán , Tún , Zhūn , Zhǔn
    • Âm hán việt: Chuẩn , Thuần , Truy , Đồn
    • Nét bút:フフ一一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMPU (女一心山)
    • Bảng mã:U+7EAF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+7 nét)
    • Pinyin: Yàn
    • Âm hán việt: Nghiệm
    • Nét bút:フフ一ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMOMM (弓一人一一)
    • Bảng mã:U+9A8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao