Đọc nhanh: 单纯 (đơn thuần). Ý nghĩa là: đơn thuần; đơn giản; không phức tạp, chỉ; đơn thuần; đơn giản. Ví dụ : - 这个问题很单纯。 Vấn đề này rất đơn giản.. - 她的性格很单纯。 Tính cô ấy rất đơn thuần.. - 他单纯希望一切顺利。 Anh ấy chỉ mong mọi thứ thuận lợi.
Ý nghĩa của 单纯 khi là Tính từ
✪ đơn thuần; đơn giản; không phức tạp
简单纯一;不复杂
- 这个 问题 很 单纯
- Vấn đề này rất đơn giản.
- 她 的 性格 很 单纯
- Tính cô ấy rất đơn thuần.
Ý nghĩa của 单纯 khi là Phó từ
✪ chỉ; đơn thuần; đơn giản
单一;只顾
- 他 单纯 希望 一切顺利
- Anh ấy chỉ mong mọi thứ thuận lợi.
- 我 单纯 表达 自己 的 感受
- Tôi chỉ bày tỏ cảm nhận của mình thôi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 单纯
✪ A + Phó từ + 单纯
phó từ tu sức
- 他 的 动机 很 单纯
- Động cơ của anh ấy rất đơn thuần.
- 她 的 想法 很 单纯
- Suy nghĩ của cô ấy rất đơn giản.
✪ A + 单纯 + Động từ
A chỉ/ đơn thuần làm gì
- 我 单纯 想 跟 你 在 一起
- Tôi chỉ muốn ở cùng bạn.
- 我 单纯 想 跟 你 聊天
- Tôi chỉ muốn nói chuyện cùng bạn thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单纯
- 单干户
- hộ làm ăn cá thể
- 她 戴 着 一条 纯 银项链
- Cô ấy đeo một chiếc dây chuyền bạc nguyên chất.
- 别 欺 她 单纯 善良
- Đừng lợi dụng sự đơn thuần lương thiện của cô ấy.
- 心地 单纯
- lòng dạ thuần khiết
- 他 性格 很 单纯
- Tính cách của anh ấy rất đơn giản.
- 对 单纯 应激反应 来说 有点儿 太高 了
- Đó là một chút cao đối với căng thẳng đơn giản.
- 我 单纯 表达 自己 的 感受
- Tôi chỉ bày tỏ cảm nhận của mình thôi.
- 不是 一个 说谎者 也 不是 单纯 的 说谎者
- Không phải là kẻ nói dối hay chỉ là kẻ nói dối.
- 这个 床单 是 纯棉 的
- Chiếc ga giường này là bông nguyên chất.
- 这个 问题 很 单纯
- Vấn đề này rất đơn giản.
- 他 的 动机 很 单纯
- Động cơ của anh ấy rất đơn thuần.
- 她 的 想法 很 单纯
- Suy nghĩ của cô ấy rất đơn giản.
- 她 的 性格 很 单纯
- Tính cô ấy rất đơn thuần.
- 少年 的 心思 很 单纯
- Tâm tư của thanh niên rất ngây thơ.
- 孩子 的 心思 很 单纯
- Khả năng tư duy của trẻ con rất đơn giản.
- 我 单纯 想 跟 你 聊天
- Tôi chỉ muốn nói chuyện cùng bạn thôi.
- 他 是 一个 单纯 的 孩子
- Cậu ấy là một đứa trẻ ngây thơ.
- 他 单纯 希望 一切顺利
- Anh ấy chỉ mong mọi thứ thuận lợi.
- 我 单纯 想 跟 你 在 一起
- Tôi chỉ muốn ở cùng bạn.
- 经验 不能 简单 抄袭
- Kinh nghiệm không thể bắt chước đơn giản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 单纯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单纯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
纯›
thuần tuý; chính gốctrong sáng; đúng đắn
hồn nhiên; trong sáng chân thật; ngờ nghệch; khờ dại; ngây thơ; chất phác
chất phác; ngây thơ; giản dị; tự nhiêncù mì
Xập Xệ, Tồi Tàn
Nguyên Chất, Đơn Thuần Là
Một Loại, Đơn Nhất, Duy Nhất
trong veo; tinh khiết; nguyên chất; trong trẻo; trong lành; thuần chủng; trong sạch; thuần khiết; thuần
Trong Sạch (Tâm Hồn, Tổ Chức, Đội Ngũ)
Đơn Giản
non nớt; non trẻtrẻ con; non nớt
ngu dốtvô tridốt nát
rối ren; rối rắm; phức tạp; lộn xộnchộn rộnbộn rộn
rắc rối; phức tạp; lộn xộnphiền tạpbộn bề
phức tạp; rắc rối; rắc rối phức tạp (sự việc); phồn tạp; rầm rậpphiền tạptoả toái
phiền phức; rầy rà; bề bộn phức tạp
lòng dạ; bụng dạ (đối xử với người, sự vật); đối nhân xử thế; sự khôn ngoan; sự thông minh; linh lợi; sắc sảothành phủ