单纯 dānchún

Từ hán việt: 【đơn thuần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "单纯" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đơn thuần). Ý nghĩa là: đơn thuần; đơn giản; không phức tạp, chỉ; đơn thuần; đơn giản. Ví dụ : - 。 Vấn đề này rất đơn giản.. - 。 Tính cô ấy rất đơn thuần.. - 。 Anh ấy chỉ mong mọi thứ thuận lợi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 单纯 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 单纯 khi là Tính từ

đơn thuần; đơn giản; không phức tạp

简单纯一;不复杂

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 问题 wèntí hěn 单纯 dānchún

    - Vấn đề này rất đơn giản.

  • - de 性格 xìnggé hěn 单纯 dānchún

    - Tính cô ấy rất đơn thuần.

Ý nghĩa của 单纯 khi là Phó từ

chỉ; đơn thuần; đơn giản

单一;只顾

Ví dụ:
  • - 单纯 dānchún 希望 xīwàng 一切顺利 yīqièshùnlì

    - Anh ấy chỉ mong mọi thứ thuận lợi.

  • - 单纯 dānchún 表达 biǎodá 自己 zìjǐ de 感受 gǎnshòu

    - Tôi chỉ bày tỏ cảm nhận của mình thôi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 单纯

A + Phó từ + 单纯

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - de 动机 dòngjī hěn 单纯 dānchún

    - Động cơ của anh ấy rất đơn thuần.

  • - de 想法 xiǎngfǎ hěn 单纯 dānchún

    - Suy nghĩ của cô ấy rất đơn giản.

A + 单纯 + Động từ

A chỉ/ đơn thuần làm gì

Ví dụ:
  • - 单纯 dānchún xiǎng gēn zài 一起 yìqǐ

    - Tôi chỉ muốn ở cùng bạn.

  • - 单纯 dānchún xiǎng gēn 聊天 liáotiān

    - Tôi chỉ muốn nói chuyện cùng bạn thôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单纯

  • - 单干户 dāngànhù

    - hộ làm ăn cá thể

  • - dài zhe 一条 yītiáo chún 银项链 yínxiàngliàn

    - Cô ấy đeo một chiếc dây chuyền bạc nguyên chất.

  • - bié 单纯 dānchún 善良 shànliáng

    - Đừng lợi dụng sự đơn thuần lương thiện của cô ấy.

  • - 心地 xīndì 单纯 dānchún

    - lòng dạ thuần khiết

  • - 性格 xìnggé hěn 单纯 dānchún

    - Tính cách của anh ấy rất đơn giản.

  • - duì 单纯 dānchún 应激反应 yìngjīfǎnyìng 来说 láishuō 有点儿 yǒudiǎner 太高 tàigāo le

    - Đó là một chút cao đối với căng thẳng đơn giản.

  • - 单纯 dānchún 表达 biǎodá 自己 zìjǐ de 感受 gǎnshòu

    - Tôi chỉ bày tỏ cảm nhận của mình thôi.

  • - 不是 búshì 一个 yígè 说谎者 shuōhuǎngzhě 不是 búshì 单纯 dānchún de 说谎者 shuōhuǎngzhě

    - Không phải là kẻ nói dối hay chỉ là kẻ nói dối.

  • - 这个 zhègè 床单 chuángdān shì 纯棉 chúnmián de

    - Chiếc ga giường này là bông nguyên chất.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí hěn 单纯 dānchún

    - Vấn đề này rất đơn giản.

  • - de 动机 dòngjī hěn 单纯 dānchún

    - Động cơ của anh ấy rất đơn thuần.

  • - de 想法 xiǎngfǎ hěn 单纯 dānchún

    - Suy nghĩ của cô ấy rất đơn giản.

  • - de 性格 xìnggé hěn 单纯 dānchún

    - Tính cô ấy rất đơn thuần.

  • - 少年 shàonián de 心思 xīnsī hěn 单纯 dānchún

    - Tâm tư của thanh niên rất ngây thơ.

  • - 孩子 háizi de 心思 xīnsī hěn 单纯 dānchún

    - Khả năng tư duy của trẻ con rất đơn giản.

  • - 单纯 dānchún xiǎng gēn 聊天 liáotiān

    - Tôi chỉ muốn nói chuyện cùng bạn thôi.

  • - shì 一个 yígè 单纯 dānchún de 孩子 háizi

    - Cậu ấy là một đứa trẻ ngây thơ.

  • - 单纯 dānchún 希望 xīwàng 一切顺利 yīqièshùnlì

    - Anh ấy chỉ mong mọi thứ thuận lợi.

  • - 单纯 dānchún xiǎng gēn zài 一起 yìqǐ

    - Tôi chỉ muốn ở cùng bạn.

  • - 经验 jīngyàn 不能 bùnéng 简单 jiǎndān 抄袭 chāoxí

    - Kinh nghiệm không thể bắt chước đơn giản.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 单纯

Hình ảnh minh họa cho từ 单纯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单纯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Chún , Quán , Tún , Zhūn , Zhǔn
    • Âm hán việt: Chuẩn , Thuần , Truy , Đồn
    • Nét bút:フフ一一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMPU (女一心山)
    • Bảng mã:U+7EAF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa