Đọc nhanh: 贞洁 (trinh khiết). Ý nghĩa là: trinh tiết; trong sạch; trong trắng; trinh khiết. Ví dụ : - 那小妇人还跟我装贞洁烈妇? Người phụ nữ ấy còn giả bộ trung trinh tiết liệt với tôi nữa
Ý nghĩa của 贞洁 khi là Danh từ
✪ trinh tiết; trong sạch; trong trắng; trinh khiết
指妇女在节操上没有污点
- 那 小妇人 还 跟 我 装 贞洁 烈妇
- Người phụ nữ ấy còn giả bộ trung trinh tiết liệt với tôi nữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贞洁
- 那匹 天鹅 洁白无瑕
- Đôi thiên nga đó trắng như tuyết.
- 星星 皎洁 闪烁
- Những ngôi sao sáng lấp lánh.
- 看重 女子 的 贞节
- Coi trọng tiết hạnh của phụ nữ.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 守护 女子 贞节
- Bảo vệ tiết hạnh của phụ nữ.
- 他们 有着 纯洁 的 爱情
- Họ có một tình yêu trong sáng.
- 房子 正面 要 保持 整洁
- Đằng trước ngôi nhà cần phải giữ sạch sẽ.
- 请 拆下 电器 的 插头 再 清洁
- Hãy rút phích cắm của thiết bị trước khi dọn dẹp.
- 保持 坚贞 操守
- Duy trì phẩm hạnh trung thành.
- 厦 布置 简洁 温馨
- Cách bố trí của hàng hiên sau nhà đơn giản và ấm áp.
- 卷帙 洁繁
- rất nhiều sách vở.
- 洁白 如雪 是 明喻
- "Trắng như tuyết" là một ví dụ rõ ràng.
- 是 现代版 的 贞操带 吗
- Đai trinh tiết thời hiện đại?
- 贞德 在 1429 年率 大军 解除 了 英军 对 奥尔良 的 围攻
- Joan of Arc lead a large army in 1429 to lift the siege of the English on Orleans.
- 我 喜欢 茉莉花 , 因为 茉莉花 洁白无暇 , 小巧玲珑
- Tôi thích hoa nhài, bởi vì hoa nhài trắng và hoàn mỹ, lại lung linh xinh xắn.
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 前庭 后院 都 很 整洁
- Sân trước và sân sau đều rất sạch sẽ.
- 那 小妇人 还 跟 我 装 贞洁 烈妇
- Người phụ nữ ấy còn giả bộ trung trinh tiết liệt với tôi nữa
- 她 是 一个 圣洁 的 女人 , 天真 而 忠贞
- Cô ấy là một người phụ nữ thanh khiết, ngây thơ và trung thành.
- 路径名 要 简洁 易懂
- Tên đường dẫn cần ngắn gọn dễ hiểu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贞洁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贞洁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm洁›
贞›