Đọc nhanh: 洁白 (khiết bạch). Ý nghĩa là: trắng tinh; trắng toát; trong trắng; trong sạch; tinh khiết; thanh khiết; thuần khiết; khiết bạch, bốp. Ví dụ : - 洁白的雪花。 hoa trắng như tuyết.. - 洁白的心灵。 tâm hồn trong trắng.
Ý nghĩa của 洁白 khi là Tính từ
✪ trắng tinh; trắng toát; trong trắng; trong sạch; tinh khiết; thanh khiết; thuần khiết; khiết bạch
没有被其他颜色染污的白色
- 洁白 的 雪花
- hoa trắng như tuyết.
- 洁白 的 心灵
- tâm hồn trong trắng.
✪ bốp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洁白
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 乳白色
- sữa màu trắng.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 拿 白薯 解饿
- ăn khoai lang cho đỡ đói.
- 帮 奶奶 拔 白发
- Giúp bà nhổ tóc bạc.
- 白净 脸皮
- mặt mũi trắng tinh.
- 皮肤 白净
- Da trắng nõn nà
- 那匹 天鹅 洁白无瑕
- Đôi thiên nga đó trắng như tuyết.
- 洁白 如雪 是 明喻
- "Trắng như tuyết" là một ví dụ rõ ràng.
- 我 喜欢 茉莉花 , 因为 茉莉花 洁白无暇 , 小巧玲珑
- Tôi thích hoa nhài, bởi vì hoa nhài trắng và hoàn mỹ, lại lung linh xinh xắn.
- 洁白 的 心灵
- tâm hồn trong trắng.
- 鸽子 羽翅 洁白
- Cánh chim bồ câu trắng tinh.
- 洁白 的 雪花
- hoa trắng như tuyết.
- 如 蝴蝶 飞舞 , 洁白 的 雪花
- Như con bướm vỗ cánh bay lượn, những bông hoa tuyết trắng bay bay trong bầu trời.
- 白色 表示 纯洁 和 新 开始
- Màu trắng biểu thị sự tinh khiết và khởi đầu mới.
- 漫空 皆 是 洁白 云朵
- Bầu trời đầy mây trắng.
- 他 的 牙齿 很 洁白
- Răng của anh ấy rất trắng.
- 很多 时候 我们 想 不 明白 自己 想要 什么 , 是 我们 的 心不静
- Nhiều khi chúng ta không hiểu mình muốn gì vì tâm chúng ta không tịnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 洁白
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洁白 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm洁›
白›
trắng nõn; trắng ngần; trắng nõn nà; trắng muốt
sáng trong; sáng tỏa; sáng vằng vặc (ánh trăng)
trong veo; tinh khiết; nguyên chất; trong trẻo; trong lành; thuần chủng; trong sạch; thuần khiết; thuần
thuần khiếtrõ ràng; minh bạch; trong sạch; thanh bạchkhiết bạch
sáng trong; trong sáng; trong trắng (trăng)
trắng như tuyết; bạc toát
trong vắt; trong suốt
sáng trong; sáng vằng vặc; sáng ngời
Trong Sạch (Tâm Hồn, Tổ Chức, Đội Ngũ)
trắng như tuyết; trắng ngần; trắng tinh; trắng xoá
Sạch Sẽ, Khiết
thuần trắng; thuần màu trắng; trắng tuyền, trắng tinh
không có lỗihoàn hảo
Màu Trắng
trắng muốt; trắng như tuyết; trắng tinh; trắng xóa
không rảnh; không rỗi