筹备 chóubèi

Từ hán việt: 【trù bị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "筹备" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trù bị). Ý nghĩa là: trù bị; chuẩn bị; thu xếp; sắp đặt. Ví dụ : - 。 Công việc chuẩn bị tiến triển rất thuận lợi.. - 。 Kế hoạch chuẩn bị cần được thảo luận chi tiết.. - 。 Chúng tôi cần thêm thời gian để chuẩn bị.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 筹备 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 筹备 khi là Động từ

trù bị; chuẩn bị; thu xếp; sắp đặt

筹划准备

Ví dụ:
  • - 筹备工作 chóubèigōngzuò 进展 jìnzhǎn hěn 顺利 shùnlì

    - Công việc chuẩn bị tiến triển rất thuận lợi.

  • - 筹备 chóubèi 计划 jìhuà 需要 xūyào 详细 xiángxì 讨论 tǎolùn

    - Kế hoạch chuẩn bị cần được thảo luận chi tiết.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào gèng duō 时间 shíjiān lái 筹备 chóubèi

    - Chúng tôi cần thêm thời gian để chuẩn bị.

  • - 参与 cānyù le 整个 zhěnggè 筹备 chóubèi 过程 guòchéng

    - Anh ấy tham gia vào toàn bộ quá trình chuẩn bị.

  • - 我们 wǒmen zài 筹备 chóubèi 一个 yígè 大型 dàxíng 活动 huódòng

    - Chúng tôi đang chuẩn bị một sự kiện lớn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 筹备

筹备 + Danh từ(处/小组/办公室)

Ví dụ:
  • - 筹备 chóubèi 小组 xiǎozǔ 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Nhóm chuẩn bị đã hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 筹备处 chóubèichù 开始 kāishǐ 工作 gōngzuò

    - Phòng chuẩn bị đã bắt đầu công việc.

筹备 + Tân ngữ(婚礼/活动/展览)

cụm động tân

Ví dụ:
  • - 负责 fùzé 筹备 chóubèi 这个 zhègè 活动 huódòng

    - Cô ấy phụ trách chuẩn bị cho sự kiện này.

  • - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 筹备 chóubèi 婚礼 hūnlǐ

    - Chúng tôi đang chuẩn bị cho đám cưới.

So sánh, Phân biệt 筹备 với từ khác

筹备 vs 准备

Giải thích:

"" có ý nghĩa của "", nhưng đối tượng liên quan đến chỉ giới hạn trong triển lãm, công trình...., đối tượng liên quan của "" hơi rộng một chút.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筹备

  • - 加西亚 jiāxīyà 弗州 fúzhōu 哪些 něixiē 精神病院 jīngshénbìngyuàn 使用 shǐyòng 电击 diànjī 设备 shèbèi

    - Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?

  • - 敬备 jìngbèi 菲酌 fēizhuó 恭候 gōnghòu 驾临 jiàlín

    - rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.

  • - 戒备森严 jièbèisēnyán

    - phòng bị nghiêm ngặt.

  • - 准备 zhǔnbèi dào 汉普 hànpǔ dūn de 苗圃 miáopǔ 买些 mǎixiē 花草 huācǎo

    - Tôi chuẩn bị đi đến vườn cây ở Hampden để mua một số hoa cây.

  • - 准备 zhǔnbèi 启程 qǐchéng

    - chuẩn bị khởi hành

  • - 严格要求 yángéyāoqiú 求全责备 qiúquánzébèi shì 两回事 liǎnghuíshì

    - Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.

  • - 及早准备 jízǎozhǔnbèi kǒng 临时 línshí 措手不及 cuòshǒubùjí

    - nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.

  • - 筹备 chóubèi 计划 jìhuà 需要 xūyào 详细 xiángxì 讨论 tǎolùn

    - Kế hoạch chuẩn bị cần được thảo luận chi tiết.

  • - 筹备 chóubèi 委员会 wěiyuánhuì

    - Uỷ viên ban trù bị.

  • - 参与 cānyù le 整个 zhěnggè 筹备 chóubèi 过程 guòchéng

    - Anh ấy tham gia vào toàn bộ quá trình chuẩn bị.

  • - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 筹备 chóubèi 婚礼 hūnlǐ

    - Chúng tôi đang chuẩn bị cho đám cưới.

  • - 负责 fùzé 筹备 chóubèi 这个 zhègè 活动 huódòng

    - Cô ấy phụ trách chuẩn bị cho sự kiện này.

  • - 筹备处 chóubèichù 开始 kāishǐ 工作 gōngzuò

    - Phòng chuẩn bị đã bắt đầu công việc.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 筹备会议 chóubèihuìyì

    - Họ đang chuẩn bị cuộc họp.

  • - 筹备 chóubèi 小组 xiǎozǔ 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Nhóm chuẩn bị đã hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 筹备工作 chóubèigōngzuò 进展 jìnzhǎn hěn 顺利 shùnlì

    - Công việc chuẩn bị tiến triển rất thuận lợi.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào gèng duō 时间 shíjiān lái 筹备 chóubèi

    - Chúng tôi cần thêm thời gian để chuẩn bị.

  • - 我们 wǒmen zài 筹备 chóubèi 一个 yígè 大型 dàxíng 活动 huódòng

    - Chúng tôi đang chuẩn bị một sự kiện lớn.

  • - 工作 gōngzuò 完成 wánchéng hòu 获得 huòdé 赞誉 zànyù dàn 筹备 chóubèi 期间 qījiān de 苦活儿 kǔhuóer 全是 quánshì gàn de

    - Sau khi công việc hoàn thành, cô ấy được khen ngợi, nhưng trong thời gian chuẩn bị, anh ta đã làm hết công việc mệt mỏi.

  • - 他们 tāmen 准备 zhǔnbèi zhàn 起来 qǐlai le

    - Họ chuẩn bị đứng lên rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 筹备

Hình ảnh minh họa cho từ 筹备

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 筹备 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bị
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEW (竹水田)
    • Bảng mã:U+5907
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+7 nét)
    • Pinyin: Chóu
    • Âm hán việt: Trù
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQKI (竹手大戈)
    • Bảng mã:U+7B79
    • Tần suất sử dụng:Cao