Đọc nhanh: 建厂筹备处 (kiến xưởng trù bị xứ). Ý nghĩa là: ban kiến thiết.
Ý nghĩa của 建厂筹备处 khi là Danh từ
✪ ban kiến thiết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建厂筹备处
- 厂房设备
- thiết bị nhà xưởng.
- 筹备 计划 需要 详细 讨论
- Kế hoạch chuẩn bị cần được thảo luận chi tiết.
- 建厂 方案
- Kế hoạch xây dựng nhà máy.
- 工厂 升级 生产 设备
- Nhà máy nâng cấp thiết bị sản xuất.
- 工厂 准备 了 三轴 电缆
- Nhà máy đã chuẩn bị ba cuộn cáp điện.
- 扩建 厂房
- mở rộng nhà xưởng.
- 远处 的 建筑物 可见
- Các tòa nhà có thể nhìn thấy từ xa.
- 新 设备 帮助 工厂 提高 了 产值
- Thiết bị mới giúp nhà máy tăng sản lượng.
- 新 中国 的 青年 必须 具备 建设祖国 和 保卫祖国 的 双重 本领
- Thanh niên thời đại mới Trung Quốc phải có hai trọng trách xây dựng và bảo vệ đất nước.
- 报废 的 设备 要 处理
- Thiết bị báo hỏng cần được xử lý.
- 筹备 委员会
- Uỷ viên ban trù bị.
- 45 名 精兵 渡江 作战 , 敌人 建立 防守 攻势 , 做好 作战 准备
- 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.
- 请 在 表格 中 备注 你 的 建议
- Vui lòng ghi chú ý kiến của bạn vào biểu.
- 有 一座 被 抵押 了 的 微处理器 工厂
- Có một nhà máy vi xử lý bị tịch thu.
- 筹建 一座 化肥厂
- đặt kế hoạch xây dựng nhà máy phân hoá học.
- 工业 厂房 正在 建设
- Các nhà máy công nghiệp đang được xây dựng.
- 这里 正在 筹划 建设 一座 水力发电站
- ở đây đang lên kế hoạch xây dựng một trạm thuỷ điện.
- 我 建立 了 一个 新 的 工厂
- Tôi thành lập một công xưởng mới.
- 筹备处 已 开始 工作
- Phòng chuẩn bị đã bắt đầu công việc.
- 这个 工厂 是 新建 的 , 设备 和 装置 都 是 最新 式 的
- xí nghiệp mới xây dựng, mọi trang thiết bị đều là kiểu mới nhất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 建厂筹备处
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 建厂筹备处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厂›
处›
备›
建›
筹›