Đọc nhanh: 筹措 (trù thố). Ý nghĩa là: kiếm; xoay sở; gây quỹ. Ví dụ : - 筹措旅费。 kiếm tiền đi đường.
Ý nghĩa của 筹措 khi là Động từ
✪ kiếm; xoay sở; gây quỹ
设法弄到 (款子)
- 筹措 旅费
- kiếm tiền đi đường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筹措
- 措手不及
- trở tay không kịp
- 措大 习气 ( 寒酸气 )
- tính khí đồ gàn.
- 我们 在 这里 一筹莫展
- Chúng tôi ở đây hết đường xoay sở.
- 筹措 旅费
- kiếm tiền đi đường.
- 奉 领导 指示 检查 安全措施
- Nhận chỉ thị của lãnh đạo kiểm tra biện pháp an toàn.
- 安全措施 非常 重要
- Biện pháp an toàn rất quan trọng.
- 我们 需要 强化 安全措施
- Chúng ta cần tăng cường các biện pháp an ninh.
- 这 篇文章 措词 平妥
- bài văn này dùng từ ngữ hợp lý.
- 筹备 计划 需要 详细 讨论
- Kế hoạch chuẩn bị cần được thảo luận chi tiết.
- 措置 得宜
- bố trí hợp lý
- 措置裕如
- làm tốt mà không cần tốn sức
- 酒筹 ( 行酒令 时 所用 的 筹 )
- thẻ phạt rượu.
- 仓惶 失措
- sợ hãi lúng túng.
- 仓皇失措
- hoảng hốt lúng túng; vội vàng lúng túng
- 通盘筹划
- trù hoạch các mặt.
- 茫然失措
- lúng túng ngơ ngác.
- 稍逊一筹
- hơi thua kém
- 筹办 夜校
- chuẩn bị mở lớp tối.
- 筹措 款项
- xoay sở tiền nong.
- 这个 公司 越来越 重视 环保 , 采取 了 许多 可 持续 发展 的 措施
- Công ty này ngày càng quan tâm đến vấn đề bảo vệ môi trường, đã thực hiện nhiều biện pháp phát triển bền vững.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 筹措
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 筹措 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm措›
筹›