筹备款 chóubèi kuǎn

Từ hán việt: 【trù bị khoản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "筹备款" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trù bị khoản). Ý nghĩa là: Khoản trù bị.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 筹备款 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 筹备款 khi là Danh từ

Khoản trù bị

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筹备款

  • - 公司 gōngsī 新添 xīntiān 办公设备 bàngōngshèbèi

    - Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.

  • - 加西亚 jiāxīyà 弗州 fúzhōu 哪些 něixiē 精神病院 jīngshénbìngyuàn 使用 shǐyòng 电击 diànjī 设备 shèbèi

    - Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?

  • - 奶奶 nǎinai 每天 měitiān wèi 我们 wǒmen 准备 zhǔnbèi 饭菜 fàncài

    - Bà chuẩn bị cơm nước cho chúng tôi mỗi ngày.

  • - 戒备森严 jièbèisēnyán

    - phòng bị nghiêm ngặt.

  • - 警备 jǐngbèi 森严 sēnyán

    - canh gác nghiêm nghặt.

  • - 筹备 chóubèi 计划 jìhuà 需要 xūyào 详细 xiángxì 讨论 tǎolùn

    - Kế hoạch chuẩn bị cần được thảo luận chi tiết.

  • - 筹措 chóucuò 款项 kuǎnxiàng

    - xoay sở tiền nong.

  • - 筹备 chóubèi 委员会 wěiyuánhuì

    - Uỷ viên ban trù bị.

  • - 参与 cānyù le 整个 zhěnggè 筹备 chóubèi 过程 guòchéng

    - Anh ấy tham gia vào toàn bộ quá trình chuẩn bị.

  • - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 筹备 chóubèi 婚礼 hūnlǐ

    - Chúng tôi đang chuẩn bị cho đám cưới.

  • - 负责 fùzé 筹备 chóubèi 这个 zhègè 活动 huódòng

    - Cô ấy phụ trách chuẩn bị cho sự kiện này.

  • - 筹备处 chóubèichù 开始 kāishǐ 工作 gōngzuò

    - Phòng chuẩn bị đã bắt đầu công việc.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 筹备会议 chóubèihuìyì

    - Họ đang chuẩn bị cuộc họp.

  • - 筹备 chóubèi 小组 xiǎozǔ 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Nhóm chuẩn bị đã hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 筹备工作 chóubèigōngzuò 进展 jìnzhǎn hěn 顺利 shùnlì

    - Công việc chuẩn bị tiến triển rất thuận lợi.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào gèng duō 时间 shíjiān lái 筹备 chóubèi

    - Chúng tôi cần thêm thời gian để chuẩn bị.

  • - 我们 wǒmen zài 筹备 chóubèi 一个 yígè 大型 dàxíng 活动 huódòng

    - Chúng tôi đang chuẩn bị một sự kiện lớn.

  • - 筹款 chóukuǎn jiù xiàng bèi 签约 qiānyuē 买卖 mǎimài de 奴隶 núlì 一样 yīyàng

    - Gây quỹ giống như nô lệ được ký quỹ.

  • - 工作 gōngzuò 完成 wánchéng hòu 获得 huòdé 赞誉 zànyù dàn 筹备 chóubèi 期间 qījiān de 苦活儿 kǔhuóer 全是 quánshì gàn de

    - Sau khi công việc hoàn thành, cô ấy được khen ngợi, nhưng trong thời gian chuẩn bị, anh ta đã làm hết công việc mệt mỏi.

  • - 他们 tāmen 准备 zhǔnbèi zhàn 起来 qǐlai le

    - Họ chuẩn bị đứng lên rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 筹备款

Hình ảnh minh họa cho từ 筹备款

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 筹备款 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bị
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEW (竹水田)
    • Bảng mã:U+5907
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+8 nét)
    • Pinyin: Kuǎn , Xīn
    • Âm hán việt: Khoản
    • Nét bút:一丨一一一丨ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GFNO (土火弓人)
    • Bảng mã:U+6B3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+7 nét)
    • Pinyin: Chóu
    • Âm hán việt: Trù
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQKI (竹手大戈)
    • Bảng mã:U+7B79
    • Tần suất sử dụng:Cao