Đọc nhanh: 筹备款 (trù bị khoản). Ý nghĩa là: Khoản trù bị.
Ý nghĩa của 筹备款 khi là Danh từ
✪ Khoản trù bị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筹备款
- 公司 新添 办公设备
- Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 奶奶 每天 为 我们 准备 饭菜
- Bà chuẩn bị cơm nước cho chúng tôi mỗi ngày.
- 戒备森严
- phòng bị nghiêm ngặt.
- 警备 森严
- canh gác nghiêm nghặt.
- 筹备 计划 需要 详细 讨论
- Kế hoạch chuẩn bị cần được thảo luận chi tiết.
- 筹措 款项
- xoay sở tiền nong.
- 筹备 委员会
- Uỷ viên ban trù bị.
- 他 参与 了 整个 筹备 过程
- Anh ấy tham gia vào toàn bộ quá trình chuẩn bị.
- 我们 正在 筹备 婚礼
- Chúng tôi đang chuẩn bị cho đám cưới.
- 她 负责 筹备 这个 活动
- Cô ấy phụ trách chuẩn bị cho sự kiện này.
- 筹备处 已 开始 工作
- Phòng chuẩn bị đã bắt đầu công việc.
- 他们 正在 筹备会议
- Họ đang chuẩn bị cuộc họp.
- 筹备 小组 完成 任务
- Nhóm chuẩn bị đã hoàn thành nhiệm vụ.
- 筹备工作 进展 得 很 顺利
- Công việc chuẩn bị tiến triển rất thuận lợi.
- 我们 需要 更 多 时间 来 筹备
- Chúng tôi cần thêm thời gian để chuẩn bị.
- 我们 在 筹备 一个 大型 活动
- Chúng tôi đang chuẩn bị một sự kiện lớn.
- 筹款 就 像 被 签约 买卖 的 奴隶 一样
- Gây quỹ giống như nô lệ được ký quỹ.
- 工作 完成 後 她 获得 赞誉 但 筹备 期间 的 苦活儿 全是 他 干 的
- Sau khi công việc hoàn thành, cô ấy được khen ngợi, nhưng trong thời gian chuẩn bị, anh ta đã làm hết công việc mệt mỏi.
- 他们 准备 站 起来 了
- Họ chuẩn bị đứng lên rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 筹备款
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 筹备款 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm备›
款›
筹›