Đọc nhanh: 竹子 (trúc tử). Ý nghĩa là: trúc; tre; cây trúc; cây tre; tre trúc. Ví dụ : - 大熊猫的基本食物是竹子。 Thức ăn cơ bản của gấu trúc là tre.. - 他们用竹子搭建了小屋。 Họ đã dùng tre để dựng lên một căn nhà nhỏ.. - 竹子可以用来制作纸张。 Tre có thể dùng để làm giấy.
Ý nghĩa của 竹子 khi là Danh từ
✪ trúc; tre; cây trúc; cây tre; tre trúc
竹类的通称
- 大熊猫 的 基本 食物 是 竹子
- Thức ăn cơ bản của gấu trúc là tre.
- 他们 用 竹子 搭建 了 小屋
- Họ đã dùng tre để dựng lên một căn nhà nhỏ.
- 竹子 可以 用来 制作 纸张
- Tre có thể dùng để làm giấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竹子
- 森林 中有 竹子 丛
- Trong rừng có bụi tre.
- 一墩 竹子 真 好看
- Một khóm trúc thật đẹp.
- 把 竹帘子 卷 起来
- Cuốn rèm trúc lại.
- 竹子 上 有 很多 竹节
- Trên cây tre có rất nhiều đốt.
- 竹 扦子
- cái giá tre.
- 竹 筷子
- đũa tre.
- 竹帘子
- mành trúc.
- 竹筒子
- ống tre
- 修篁 ( 长 竹子 )
- cây tre dài
- 路边 有 靑 翠竹 子
- Bên đường có tre xanh tươi.
- 竹 筛子 质量 不错
- Cái sàng tre chất lượng tốt.
- 他用 刀 破开 竹子
- Anh ấy dùng dao chẻ đôi cây tre.
- 这 竹子 长得 真 侹
- Cây tre này dài thật.
- 熊猫 喜欢 吃 竹子
- Gấu trúc thích ăn tre.
- 竹子 嘎 的 一声 断裂
- Cây tre gãy két một tiếng.
- 这个 合是 竹子 做 的
- Cái đấu này được làm bằng tre.
- 院子 里 有 几棵 翠竹
- Trong sân có mấy cây tre xanh.
- 我 喜欢 用竹 筷子 吃饭
- Tôi thích ăn cơm bằng đũa tre.
- 这 对 筷子 是 用 竹子 做 的
- Đôi đũa này được làm từ tre.
- 那根 竹子 有 五寸 多高
- Cây tre đó cao hơn năm tấc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 竹子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 竹子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
⺮›
竹›