Đọc nhanh: 爆竹筒子 (bạo trúc đồng tử). Ý nghĩa là: người nóng nảy; người dễ nổi nóng; thùng thuốc súng.
Ý nghĩa của 爆竹筒子 khi là Danh từ
✪ người nóng nảy; người dễ nổi nóng; thùng thuốc súng
比喻脾气暴躁,易发火的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爆竹筒子
- 森林 中有 竹子 丛
- Trong rừng có bụi tre.
- 一墩 竹子 真 好看
- Một khóm trúc thật đẹp.
- 放爆竹
- đốt pháo
- 把 竹帘子 卷 起来
- Cuốn rèm trúc lại.
- 枪 筒子
- nòng súng
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 他 是 个 直筒子 , 说话 做事 从来不 会 拐弯抹角
- anh ấy là người ngay thẳng, lời nói và việc làm đều không quanh co.
- 竹子 上 有 很多 竹节
- Trên cây tre có rất nhiều đốt.
- 竹 扦子
- cái giá tre.
- 竹 筷子
- đũa tre.
- 竹帘子
- mành trúc.
- 竹筒子
- ống tre
- 一声 爆竹 迎新春
- Pháo hoa rực rỡ chào đón năm mới.
- 修篁 ( 长 竹子 )
- cây tre dài
- 爆竹 猛地 爆响
- Pháo trúc nổ vang dữ dội.
- 他 用 竹筒 装水
- Anh ấy dùng ống tre để chứa nước.
- 路边 有 靑 翠竹 子
- Bên đường có tre xanh tươi.
- 竹 筛子 质量 不错
- Cái sàng tre chất lượng tốt.
- 他用 刀 破开 竹子
- Anh ấy dùng dao chẻ đôi cây tre.
- 这 竹子 长得 真 侹
- Cây tre này dài thật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爆竹筒子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爆竹筒子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
爆›
⺮›
竹›
筒›