Đọc nhanh: 山竹子 (sơn trúc tử). Ý nghĩa là: cây măng cụt.
Ý nghĩa của 山竹子 khi là Danh từ
✪ cây măng cụt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山竹子
- 森林 中有 竹子 丛
- Trong rừng có bụi tre.
- 一墩 竹子 真 好看
- Một khóm trúc thật đẹp.
- 山嘴 子
- miệng núi
- 把 竹帘子 卷 起来
- Cuốn rèm trúc lại.
- 狮子 在 山顶 傲然挺立
- Con sư tử đứng kiêu hãnh trên đỉnh núi.
- 打着 开会 的 幌子 游山玩水
- mượn danh nghĩa họp để du sơn ngoạn thuỷ.
- 他 扳着 绳子 爬 上 了 山
- Anh ấy bám vào dây thừng để leo lên núi.
- 竹子 上 有 很多 竹节
- Trên cây tre có rất nhiều đốt.
- 竹 扦子
- cái giá tre.
- 竹 筷子
- đũa tre.
- 竹帘子
- mành trúc.
- 竹筒子
- ống tre
- 修篁 ( 长 竹子 )
- cây tre dài
- 我 不常 吃 山竹
- Tôi không hay ăn măng cụt.
- 路边 有 靑 翠竹 子
- Bên đường có tre xanh tươi.
- 竹 筛子 质量 不错
- Cái sàng tre chất lượng tốt.
- 他用 刀 破开 竹子
- Anh ấy dùng dao chẻ đôi cây tre.
- 这 竹子 长得 真 侹
- Cây tre này dài thật.
- 熊猫 喜欢 吃 竹子
- Gấu trúc thích ăn tre.
- 竹子 嘎 的 一声 断裂
- Cây tre gãy két một tiếng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 山竹子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 山竹子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
山›
⺮›
竹›