Đọc nhanh: 竹筒倒豆子 (trúc đồng đảo đậu tử). Ý nghĩa là: triệt để; đến nơi đến chốn.
Ý nghĩa của 竹筒倒豆子 khi là Thành ngữ
✪ triệt để; đến nơi đến chốn
比喻把事实全部说出来,没有隐瞒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竹筒倒豆子
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 奶奶 被 小伙子 撞倒 了
- Bà bị cậu thanh niên đụng phải làm ngã.
- 森林 中有 竹子 丛
- Trong rừng có bụi tre.
- 这个 桔子 把 我 的 牙齿 都 酸 倒 了
- Quả quất này ăn vào làm ê răng tôi rồi.
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 一墩 竹子 真 好看
- Một khóm trúc thật đẹp.
- 这个 瓶子 倒 了
- Cái chai này bị đổ rồi.
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 大象 能 用 鼻子 把 人 撞倒
- Voi có thể hạ gục con người bằng vòi.
- 狗 豆子
- con rận chó
- 剥 豆子
- tách đậu
- 把 竹帘子 卷 起来
- Cuốn rèm trúc lại.
- 枪 筒子
- nòng súng
- 他 在 磨 豆子 呢
- Anh ấy đang xay đậu nành.
- 他 把 豆子 磨成 粉
- Anh ấy xay đậu thành bột.
- 嫁给 你 这个 老公 就算 我 倒 了 八辈子
- Gả cho thằng chồng như mày coi như tao đen tám kiếp.
- 她 倾出 了 罐中 豆子
- Cô ấy đổ hết đậu trong hộp ra.
- 我们 要 采购 豆蔻 , 辣椒粉 , 孜然 , 罗望子
- Chúng tôi cần mua bạch đậu khấu, ớt bột, thì là, me.
- 金 豆子
- hạt vàng
- 竹筒子
- ống tre
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 竹筒倒豆子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 竹筒倒豆子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倒›
子›
⺮›
竹›
筒›
豆›