Hán tự: 竺
Đọc nhanh: 竺 (đốc.trúc). Ý nghĩa là: họ Trúc; trúc. Ví dụ : - 天竺葵是种开红、粉红或白色花的花园植物。 Cây cỏ trạng nguyên là một loại cây trồng trong vườn, có hoa màu đỏ, hồng hoặc trắng.
Ý nghĩa của 竺 khi là Danh từ
✪ họ Trúc; trúc
姓
- 天竺葵 是 种 开红 、 粉红 或 白色 花 的 花园 植物
- Cây cỏ trạng nguyên là một loại cây trồng trong vườn, có hoa màu đỏ, hồng hoặc trắng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竺
- 爸爸 爱 吃 山竺
- Bố thích ăn măng cụt.
- 天竺葵 是 种 开红 、 粉红 或 白色 花 的 花园 植物
- Cây cỏ trạng nguyên là một loại cây trồng trong vườn, có hoa màu đỏ, hồng hoặc trắng.
- 山竺 特别 甜
- Măng cụt rất ngọt.
- 我 喜欢 吃山竺
- Tớ thích ăn măng cụt.
Hình ảnh minh họa cho từ 竺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 竺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm竺›