竹帘子 zhú liánzi

Từ hán việt: 【trúc liêm tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "竹帘子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trúc liêm tử). Ý nghĩa là: Mành trúc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 竹帘子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 竹帘子 khi là Danh từ

Mành trúc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竹帘子

  • - 森林 sēnlín 中有 zhōngyǒu 竹子 zhúzi cóng

    - Trong rừng có bụi tre.

  • - 一墩 yīdūn 竹子 zhúzi zhēn 好看 hǎokàn

    - Một khóm trúc thật đẹp.

  • - 撩起 liāoqǐ 帘子 liánzi kàn le kàn 外面 wàimiàn

    - Cô ấy vén rèm lên nhìn ra ngoài.

  • - 窗帘 chuānglián zi

    - Rèm cửa sổ.

  • - 竹帘子 zhúliánzi juǎn 起来 qǐlai

    - Cuốn rèm trúc lại.

  • - 帘子 liánzi 落下来 luòxiàlai

    - hạ rèm xuống.

  • - 苇帘子 wěiliánzi zhī 起来 qǐlai

    - chống rèm lên

  • - 竹子 zhúzi shàng yǒu 很多 hěnduō 竹节 zhújié

    - Trên cây tre có rất nhiều đốt.

  • - zhú 扦子 qiānzǐ

    - cái giá tre.

  • - zhú 筷子 kuàizi

    - đũa tre.

  • - 竹帘子 zhúliánzi

    - mành trúc.

  • - 竹筒子 zhútǒngzi

    - ống tre

  • - guà shàng le 竹帘 zhúlián

    - Anh ấy đã treo mành trúc lên.

  • - 修篁 xiūhuáng ( zhǎng 竹子 zhúzi )

    - cây tre dài

  • - 路边 lùbiān yǒu qīng 翠竹 cuìzhú zi

    - Bên đường có tre xanh tươi.

  • - zhú 筛子 shāizi 质量 zhìliàng 不错 bùcuò

    - Cái sàng tre chất lượng tốt.

  • - 他用 tāyòng dāo 破开 pòkāi 竹子 zhúzi

    - Anh ấy dùng dao chẻ đôi cây tre.

  • - zhè 竹子 zhúzi 长得 zhǎngde zhēn tǐng

    - Cây tre này dài thật.

  • - 熊猫 xióngmāo 喜欢 xǐhuan chī 竹子 zhúzi

    - Gấu trúc thích ăn tre.

  • - 竹子 zhúzi de 一声 yīshēng 断裂 duànliè

    - Cây tre gãy két một tiếng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 竹帘子

Hình ảnh minh họa cho từ 竹帘子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 竹帘子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+5 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liêm
    • Nét bút:丶丶フノ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCLB (十金中月)
    • Bảng mã:U+5E18
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhú
    • Âm hán việt: Trúc
    • Nét bút:ノ一丨ノ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:H (竹)
    • Bảng mã:U+7AF9
    • Tần suất sử dụng:Cao