Đọc nhanh: 稀缺 (hi khuyết). Ý nghĩa là: hiếm; khan hiếm. Ví dụ : - 这个商品很稀缺,很难买到。 Sản phẩm này rất hiếm, khó mua được.. - 我们单位本来就人材稀缺。 Đơn vị chúng tôi vốn khan hiếm nhân tài.
Ý nghĩa của 稀缺 khi là Động từ
✪ hiếm; khan hiếm
稀少而短缺
- 这个 商品 很 稀缺 , 很难 买 到
- Sản phẩm này rất hiếm, khó mua được.
- 我们 单位 本来 就 人材 稀缺
- Đơn vị chúng tôi vốn khan hiếm nhân tài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稀缺
- 弥缝 缺漏
- chỗ hàn còn bỏ sót.
- 缺德 话
- lời lẽ thiếu đạo đức.
- 真 缺德
- thật là thiếu đạo đức.
- 缺德事
- việc làm thiếu đạo đức.
- 年近古稀
- gần thất tuần; gần bảy mươi tuổi; tuổi gần bảy mươi.
- 他 为 妻子 做 稀饭
- Anh ấy nấu cháo cho vợ.
- 因 病 缺勤
- nghỉ làm vì bị bệnh.
- 资金 缺乏 阻碍 了 项目 进展
- Thiếu vốn đã cản trở tiến độ của dự án.
- 缺乏 资金 成为 了 项目 的 阻碍
- Thiếu vốn đã trở thành rào cản của dự án.
- 经费 短缺
- thiếu kinh phí
- 天上 只有 稀稀拉拉 的 几个 晨星
- bầu trời chỉ có mấy ngôi sao sớm rời rạc, thưa thớt.
- 稀奇古怪
- kì lạ cổ quái.
- 缺乏 睡眠 危害 健康
- Thiếu ngủ không tốt cho sức khỏe.
- 她 栽培 了 各种 稀有 植物
- Cô ấy vun trồng nhiều loại thực vật hiếm.
- 缺乏 休息
- Thiếu sự nghỉ ngơi.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 缺乏 临场经验
- thiếu kinh nghiệm trường thi.
- 方案 有 明显 缺陷
- Phương án có thiếu sót rõ ràng.
- 我们 单位 本来 就 人材 稀缺
- Đơn vị chúng tôi vốn khan hiếm nhân tài.
- 这个 商品 很 稀缺 , 很难 买 到
- Sản phẩm này rất hiếm, khó mua được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 稀缺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稀缺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm稀›
缺›