Đọc nhanh: 累累 (luy luy). Ý nghĩa là: buồn thiu; rầu rĩ; ỉu xìu; lúc lĩu, liền thành chùm; chùm chi chít, nhiều lần. Ví dụ : - 累累若丧家之狗。 buồn thiu như chó nhà có tang; bơ vơ như chó lạc nhà.. - 罪行累累 tội ác chồng chất
Ý nghĩa của 累累 khi là Tính từ
✪ buồn thiu; rầu rĩ; ỉu xìu; lúc lĩu
憔悴颓丧的样子
- 累累 若 丧家之狗
- buồn thiu như chó nhà có tang; bơ vơ như chó lạc nhà.
✪ liền thành chùm; chùm chi chít
接连成串
✪ nhiều lần
屡屡
✪ chồng chất
形容累积得多
- 罪行累累
- tội ác chồng chất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 累累
- 你 太累 了 , 该 松一松 了
- Bạn quá mệt rồi, nên thư giản một chút.
- 家务 牵累
- việc nhà làm luỵ.
- 这累 的 颜色 很 鲜艳
- Màu sắc của dây này rất nổi bật.
- 他 总是 抱怨 工作 太累
- Anh ấy luôn phàn nàn công việc quá mệt.
- 累次三番
- ba lần bảy lượt.
- 危如累卵
- nguy hiểm như trứng để đầu đẳng.
- 累积 财富
- tích luỹ tiền của.
- 国家 要 合理安排 积累
- Nhà nước cần sắp xếp hợp lí vốn tích lũy.
- 累世 侨居海外
- mấy đời sống ở hải ngoại.
- 累 得 贼死
- mệt chết đi được.
- 累世 通 好
- nhiều đời qua lai giao hảo.
- 累世 之功
- mấy đời ghi công.
- 累累 若 丧家之狗
- buồn thiu như chó nhà có tang; bơ vơ như chó lạc nhà.
- 连篇累牍
- văn bài chất đầy.
- 公司 要 增加 积累
- Công ty cần tăng vốn tích lũy.
- 他 累 得 喘 不过 气 了
- Anh ấy mệt đến nỗi không ra hơi nữa.
- 资金 慢慢 积累 起来 了
- Vốn đã dần dần tích lũy lên.
- 知识 是 慢慢 积累 起来 的
- Kiến thức được tích lũy dần dần.
- 满面 风尘 ( 旅途 劳累 的 神色 )
- đầy vẻ phong trần; đầy vẻ mệt nhọc trong chuyến đi.
- 你 累 了 , 该 休息 一下 了
- Anh mệt rồi, cần nghỉ ngơi một chút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 累累
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 累累 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm累›