Đọc nhanh: 人烟稀少 (nhân yên hi thiếu). Ý nghĩa là: không có dấu hiệu nơi cư trú của con người (thành ngữ); hoang tàn, đồng không mông quạnh. Ví dụ : - 缅因不是哪都挺人烟稀少的吗 Không phải mọi con đường ở Maine đều hoang vắng sao?
Ý nghĩa của 人烟稀少 khi là Danh từ
✪ không có dấu hiệu nơi cư trú của con người (thành ngữ); hoang tàn
no sign of human habitation (idiom); desolate
- 缅因 不是 哪 都 挺 人烟稀少 的 吗
- Không phải mọi con đường ở Maine đều hoang vắng sao?
✪ đồng không mông quạnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人烟稀少
- 魏有 不少 人才
- Nước Ngụy có không ít nhân tài.
- 那户 人家 口数 比较 少
- Số người trong nhà đó tương đối ít.
- 油烟 呛 人
- khói dầu làm người sặc.
- 渺无人烟 的 荒漠
- sa mạc hoang vắng
- 后山 较为 荒僻 , 游人 很少 涉足
- phía sau núi hoang vu hẻo lánh, rất ít khách du lịch đặt chân tới.
- 白天 上班 , 晚上 要 照顾 病人 , 很少 得空
- ban ngày đi làm, ban đêm phải chăm sóc người bệnh, rất ít thời gian rảnh rỗi.
- 少 跟 这种 人 搭界
- ít giao du với loại người này.
- 在 茫茫 的 大 沙漠 里 没有 人烟
- Trong sa mạc bao la không có một bóng người.
- 我 讨厌 抽烟 的 人
- Tôi ghét những người hút thuốc.
- 人手 少 , 事情 多 , 倒腾 不 开
- người ít, việc lại nhiều, cho nên điều phối không được.
- 古稀之年 的 人 , 班辈 不会 小 的
- những người ở độ tuổi cổ lai hy thì ít khi vai vế nhỏ
- 这个 班次 的 人员 比较 少
- Số lượng nhân viên trong ca này khá ít.
- 人烟稠密
- nhà cửa đông đúc.
- 人烟稀少
- người ở thưa thớt; dân cư thưa thớt.
- 寥 无人 烟
- vắng tanh, không người ở.
- 人烟稠密
- dân cư đông đúc.
- 郊外 人烟 比较 稀少
- Ngoại ô dân cư tương đối thưa thớt.
- 雨雪 不停 , 行人 稀少
- Tuyết rơi không ngừng, người đi lại rất ít.
- 街上 行人 稀少
- trên đường phố người qua lại thưa thớt.
- 缅因 不是 哪 都 挺 人烟稀少 的 吗
- Không phải mọi con đường ở Maine đều hoang vắng sao?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人烟稀少
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人烟稀少 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
少›
烟›
稀›