人烟稀少 rényānxīshǎo

Từ hán việt: 【nhân yên hi thiếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "人烟稀少" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhân yên hi thiếu). Ý nghĩa là: không có dấu hiệu nơi cư trú của con người (thành ngữ); hoang tàn, đồng không mông quạnh. Ví dụ : - Không phải mọi con đường ở Maine đều hoang vắng sao?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 人烟稀少 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 人烟稀少 khi là Danh từ

không có dấu hiệu nơi cư trú của con người (thành ngữ); hoang tàn

no sign of human habitation (idiom); desolate

Ví dụ:
  • - 缅因 miǎnyīn 不是 búshì dōu tǐng 人烟稀少 rényānxīshǎo de ma

    - Không phải mọi con đường ở Maine đều hoang vắng sao?

đồng không mông quạnh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人烟稀少

  • - 魏有 wèiyǒu 不少 bùshǎo 人才 réncái

    - Nước Ngụy có không ít nhân tài.

  • - 那户 nàhù 人家 rénjiā 口数 kǒushù 比较 bǐjiào shǎo

    - Số người trong nhà đó tương đối ít.

  • - 油烟 yóuyān qiāng rén

    - khói dầu làm người sặc.

  • - 渺无人烟 miǎowúrényān de 荒漠 huāngmò

    - sa mạc hoang vắng

  • - 后山 hòushān 较为 jiàowéi 荒僻 huāngpì 游人 yóurén 很少 hěnshǎo 涉足 shèzú

    - phía sau núi hoang vu hẻo lánh, rất ít khách du lịch đặt chân tới.

  • - 白天 báitiān 上班 shàngbān 晚上 wǎnshang yào 照顾 zhàogu 病人 bìngrén 很少 hěnshǎo 得空 dékòng

    - ban ngày đi làm, ban đêm phải chăm sóc người bệnh, rất ít thời gian rảnh rỗi.

  • - shǎo gēn 这种 zhèzhǒng rén 搭界 dājiè

    - ít giao du với loại người này.

  • - zài 茫茫 mángmáng de 沙漠 shāmò 没有 méiyǒu 人烟 rényān

    - Trong sa mạc bao la không có một bóng người.

  • - 讨厌 tǎoyàn 抽烟 chōuyān de rén

    - Tôi ghét những người hút thuốc.

  • - 人手 rénshǒu shǎo 事情 shìqing duō 倒腾 dǎoténg kāi

    - người ít, việc lại nhiều, cho nên điều phối không được.

  • - 古稀之年 gǔxīzhīnián de rén 班辈 bānbèi 不会 búhuì xiǎo de

    - những người ở độ tuổi cổ lai hy thì ít khi vai vế nhỏ

  • - 这个 zhègè 班次 bāncì de 人员 rényuán 比较 bǐjiào shǎo

    - Số lượng nhân viên trong ca này khá ít.

  • - 人烟稠密 rényānchóumì

    - nhà cửa đông đúc.

  • - 人烟稀少 rényānxīshǎo

    - người ở thưa thớt; dân cư thưa thớt.

  • - liáo 无人 wúrén yān

    - vắng tanh, không người ở.

  • - 人烟稠密 rényānchóumì

    - dân cư đông đúc.

  • - 郊外 jiāowài 人烟 rényān 比较 bǐjiào 稀少 xīshǎo

    - Ngoại ô dân cư tương đối thưa thớt.

  • - 雨雪 yǔxuě 不停 bùtíng 行人 xíngrén 稀少 xīshǎo

    - Tuyết rơi không ngừng, người đi lại rất ít.

  • - 街上 jiēshàng 行人 xíngrén 稀少 xīshǎo

    - trên đường phố người qua lại thưa thớt.

  • - 缅因 miǎnyīn 不是 búshì dōu tǐng 人烟稀少 rényānxīshǎo de ma

    - Không phải mọi con đường ở Maine đều hoang vắng sao?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 人烟稀少

Hình ảnh minh họa cho từ 人烟稀少

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人烟稀少 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+1 nét)
    • Pinyin: Shǎo , Shào
    • Âm hán việt: Thiếu , Thiểu
    • Nét bút:丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:FH (火竹)
    • Bảng mã:U+5C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Yān , Yīn
    • Âm hán việt: Nhân , Yên
    • Nét bút:丶ノノ丶丨フ一ノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FWK (火田大)
    • Bảng mã:U+70DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , Hy
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノ丶一ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDKKB (竹木大大月)
    • Bảng mã:U+7A00
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa