Đọc nhanh: 稀薄 (hi bạc). Ý nghĩa là: loãng; lơ thơ; mỏng manh; thưa mỏng; thưa rểu. Ví dụ : - 高山上空气稀薄。 trên núi cao không khí loãng.
Ý nghĩa của 稀薄 khi là Tính từ
✪ loãng; lơ thơ; mỏng manh; thưa mỏng; thưa rểu
(空气、烟雾等) 密度小;不浓厚
- 高山 上 空气稀薄
- trên núi cao không khí loãng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稀薄
- 菲薄 前人
- khinh thường tiền nhân
- 妄自菲薄
- xem thường bản thân
- 菲薄 的 礼物
- lễ mọn; món quà nhỏ mọn.
- 不要 太 菲薄 自己 了
- Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.
- 兵力 单薄
- binh lực yếu
- 她 的 言辞 够 浇薄
- Lời nói của cô ấy đủ hà khắc.
- 家底 薄
- của cải ít.
- 年近古稀
- gần thất tuần; gần bảy mươi tuổi; tuổi gần bảy mươi.
- 尖酸刻薄
- chua ngoa cay nghiệt.
- 尖酸刻薄
- chanh chua cay nghiệt.
- 我 喜欢 喝 薄荷 茶
- Tôi thích uống trà bạc hà.
- 薄荷 有 清凉 的 感觉
- Bạc hà mang lại cảm giác mát lạnh.
- 清凉 的 薄荷 味儿
- mùi bạc hà mát lạnh.
- 薄荷 茶 有助于 放松
- Trà bạc hà giúp thư giãn.
- 她 喜欢 薄荷 的 味道
- Cô ấy thích mùi vị bạc hà.
- 我 在 窗台上 种 了 薄荷
- Tôi trồng bạc hà trên bậu cửa.
- 他 为 妻子 做 稀饭
- Anh ấy nấu cháo cho vợ.
- 海拔 越高 , 空气 越 稀薄
- Độ cao so với mực nước biển càng cao, không khí càng loãng.
- 高山 上 空气稀薄
- trên núi cao không khí loãng.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 稀薄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稀薄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm稀›
薄›
thưa thớt; lơ thơ; lác đác; lưa thưa; nhom nhem; lăn tăn; loáng thoáng; giãn
mỏng; thưa; thưa thớt; tan (mây); sưanhạt; nhạt nhẽo (mùi vị)nhạt; nhạt nhẽo; phai nhạt; lợt phai; lợt lạt (tình cảm, cảm hứng); đạm bạc; nguôi ngoaiphai nhạt; mờ nhạt (ấn tượng)bẽolạt lẽo
Thưa Thớt, Ít Ỏi, Lèo Tèo
Đặc sệt