寥落 liáoluò

Từ hán việt: 【liêu lạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "寥落" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liêu lạc). Ý nghĩa là: thưa thớt; lác đác, lạnh lẽo; trống vắng, chơ chỏng. Ví dụ : - 。 sao trời thưa thớt.. - 。 vườn hoang lạnh lẽo.. - 。 ngõ hẻm trống vắng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 寥落 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 寥落 khi là Tính từ

thưa thớt; lác đác

稀少

Ví dụ:
  • - 疏星 shūxīng 寥落 liáoluò

    - sao trời thưa thớt.

lạnh lẽo; trống vắng

冷落; 冷清

Ví dụ:
  • - 荒园 huāngyuán 寥落 liáoluò

    - vườn hoang lạnh lẽo.

  • - 寥落 liáoluò de 小巷 xiǎoxiàng

    - ngõ hẻm trống vắng.

chơ chỏng

稀疏不集中

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寥落

  • - 飞机 fēijī 起落 qǐluò

    - máy bay lên xuống.

  • - 汗珠 hànzhū líng 零落 língluò 下来 xiàlai

    - Giọt mồ hôi rơi xuống.

  • - 叶落归根 yèluòguīgēn

    - lá rụng về cội

  • - 这小 zhèxiǎo 伤口 shāngkǒu 不至于 bùzhìyú 落疤 luòbā

    - Vết thương nhỏ như vậy không đến nỗi để lại sẹo.

  • - 告一段落 gàoyíduànluò

    - Tuyên bố kết thúc một giai đoạn.

  • - 视野 shìyě 寥廓 liáokuò

    - nhìn bao quát.

  • - 家道中落 jiādàozhōngluò

    - gia cảnh sa sút.

  • - 尘埃 chénāi luò zài 地上 dìshàng

    - Bụi rơi xuống đất.

  • - 宁愿 nìngyuàn 埃菲尔铁塔 āifēiěrtiětǎ shàng 坠落 zhuìluò 身亡 shēnwáng

    - Tôi muốn vô tình rơi khỏi tháp Eiffel

  • - 饥饿感 jīègǎn ràng 情绪低落 qíngxùdīluò

    - Cảm giác đói bụng làm tôi cảm thấy chán nản.

  • - 安家落户 ānjiāluòhù

    - an cư lạc nghiệp

  • - 雪花 xuěhuā 悄悄儿 qiāoqiāoér luò zài 肩头 jiāntóu

    - Bông tuyết rơi nhẹ lên vai.

  • - 朋友 péngyou 双肩包 shuāngjiānbāo luò zài 我们 wǒmen jiā le

    - Bạn của bạn đã để lại ba lô tại nhà chúng tôi.

  • - 寥若晨星 liáoruòchénxīng

    - thưa thớt như sao buổi sớm.

  • - lǎo 麻烦 máfán rén 心里 xīnli 怪不落 guàibùlà rěn de

    - cứ phiền người ta mãi, trong lòng không cam tâm.

  • - 寥落 liáoluò

    - thưa thớt.

  • - 荒园 huāngyuán 寥落 liáoluò

    - vườn hoang lạnh lẽo.

  • - 疏星 shūxīng 寥落 liáoluò

    - sao trời thưa thớt.

  • - 寥落 liáoluò de 小巷 xiǎoxiàng

    - ngõ hẻm trống vắng.

  • - 遗失 yíshī de 行李 xínglǐ 已经 yǐjīng yǒu le 着落 zhuóluò le

    - hành lý bị mất đã có manh mối rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 寥落

Hình ảnh minh họa cho từ 寥落

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寥落 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+11 nét)
    • Pinyin: Liáo
    • Âm hán việt: Liêu
    • Nét bút:丶丶フフ丶一フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JSMH (十尸一竹)
    • Bảng mã:U+5BE5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao