Đọc nhanh: 碌碌无为 (lục lục vô vi). Ý nghĩa là: tầm thường vô vi; bình thường thụ động; tầm thường chẳng có tài cán gì. Ví dụ : - 人活着就要活出自己的价值,碌碌无为的一生有什么价值呢 Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?
Ý nghĩa của 碌碌无为 khi là Thành ngữ
✪ tầm thường vô vi; bình thường thụ động; tầm thường chẳng có tài cán gì
平平庸庸;无所作为
- 人 活着 就要 活 出 自己 的 价值 碌碌无为 的 一生 有 什么 价值 呢
- Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碌碌无为
- 终日 劳碌 , 十分 困顿
- mùa đông bận rộn vất vả, vô cùng mệt mỏi.
- 人 对于 自然界 不是 无能为力 的
- đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.
- 我 可以 让 你 成为 现代 的 米尔顿 · 伯利 ( 演员 , 传说 他 伟岸 无比 )
- Tôi có thể biến bạn thành Milton Berle của thế hệ này.
- 小鸟 无法 飞翔 , 因为 窒息
- Chim nhỏ không thể bay lượn vì bị nghẹt thở.
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 他 是 个 碌碌 之 辈
- Anh ấy là một người tầm thường.
- 我 喜欢 茉莉花 , 因为 茉莉花 洁白无暇 , 小巧玲珑
- Tôi thích hoa nhài, bởi vì hoa nhài trắng và hoàn mỹ, lại lung linh xinh xắn.
- 家慈 总是 忙碌
- Mẹ tôi luôn bận rộn.
- 一窝 蚂蚁 很 忙碌
- Một tổ kiến rất bận rộn.
- 你 最近 几天 在 干嘛 , 为什么 消失 得 无影无踪 的
- Bạn gần đây đang làm gì mà biến mất không một dấu vết vậy?
- 日子 越来越 忙碌 了
- Cuộc sống ngày càng bận rộn.
- 随时 忙碌 , 随时 休息
- Lúc thì bận, lúc thì nghỉ
- 无为而治
- trị nước bằng lối vô vi
- 敌军 所到之处 , 杀人放火 无所不为
- Quân địch đến đâu cũng giết người và đốt phá, không từ việc xấu nào.
- 碌碌 半生
- nửa đời vất vả.
- 作为 主妇 , 她 很 忙碌
- Là bà chủ nhà, bà ấy rất bận rộn.
- 庸碌 无能
- tầm thường vô dụng.
- 人 活着 就要 活 出 自己 的 价值 碌碌无为 的 一生 有 什么 价值 呢
- Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?
- 碌碌无为
- tầm thường chẳng có tài cán gì.
- 他 一生 碌碌无为
- Anh ấy cả đời không có thành tựu gì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 碌碌无为
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碌碌无为 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
无›
碌›
Không Có Chí Tiến Thủ, Không Cố Gắng Làm Một Việc Gì
không triển vọng
hết phương cứu chữa; không thể cứu vãn được nữa; hết cứu; không còn hy vọng nào nữa; hết thuốc chữa; bất trị
dây máu ăn phần; cho có mặt; thêm vào cho đủ đội hình
vàng thau lẫn lộn; củi trộn với trầm
chẳng ai cảmột sự hư vô
không có khát vọng (thành ngữ)không có tham vọng
tầm thườngbình thường
nhiều triển vọng; rất đáng làm; rất có triển vọng
thi thố tài năng; trổ tài
nhiều đất dụng võ; tha hồ phát huy tài năng; mặc sức vùng vẫy
đa tài; đa tài đa nghệ; nhiều tài năngtài ba
con cưng của ông trời
chí lớn
lý tưởng hào hùng
thông minh tháo vát; khôn ngoan tài cán; thông minh năng nổ
nổi tiếng; nổi bật
trẻ và đầy hứa hẹn
Sự nghiệp phát triển; cơ đồ phát triển mạnh