多才多艺 duōcáiduōyì

Từ hán việt: 【đa tài đa nghệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "多才多艺" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đa tài đa nghệ). Ý nghĩa là: đa tài; đa tài đa nghệ; nhiều tài năng, tài ba. Ví dụ : - 。 nhà nghệ thuật đa tài đa nghệ. - 。 Anh trai tôi không chỉ chơi bóng rổ giỏi, mà còn chơi piano rất hay, thực sự rất đa tài.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 多才多艺 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 多才多艺 khi là Thành ngữ

đa tài; đa tài đa nghệ; nhiều tài năng

具有多方面的才能、技艺

Ví dụ:
  • - 多才多艺 duōcáiduōyì de 艺术家 yìshùjiā

    - nhà nghệ thuật đa tài đa nghệ

  • - 哥哥 gēge 不但 bùdàn 篮球 lánqiú 打得 dǎdé hǎo 钢琴 gāngqín 弹得 dàndé hěn 动听 dòngtīng 真是 zhēnshi 多才多艺 duōcáiduōyì

    - Anh trai tôi không chỉ chơi bóng rổ giỏi, mà còn chơi piano rất hay, thực sự rất đa tài.

tài ba

办事的能力; 较高的思维或办事能力, 着重于办事或实践活动能力

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多才多艺

  • - 指导员 zhǐdǎoyuán fèi le 很多 hěnduō de 口舌 kǒushé cái 说服 shuōfú 躺下来 tǎngxiàlai 休息 xiūxī

    - Chính trị viên nói hết lời, anh ấy mới chịu nằm xuống nghỉ.

  • - duō 锻炼 duànliàn 锻炼 duànliàn 才能 cáinéng 健康 jiànkāng

    - bạn phải tập luyện nhiều thì mới khỏe mạnh.

  • - 多才多艺 duōcáiduōyì de 艺术家 yìshùjiā

    - nhà nghệ thuật đa tài đa nghệ

  • - fèi le 许多 xǔduō 手脚 shǒujiǎo cái le dāng

    - tốn hết bao nhiêu công sức mới giải quyết xong xuôi.

  • - zhèng 因为 yīnwèi yǒu 许多 xǔduō 牵扯 qiānchě wán de 离合悲欢 líhébēihuān 生死 shēngsǐ 爱恨 àihèn 人生 rénshēng cái 多彩多姿 duōcǎiduōzī

    - Chỉnh bởi cái muôn hình vạn trạng từ niềm vui,nỗi buồn, sinh tử yêu hận mà cuộc sống muôn màu muôn vẻ.

  • - shì 多才多艺 duōcáiduōyì de 才女 cáinǚ

    - Cô ấy là một người phụ nữ tài hoa.

  • - 尝一尝 chángyīcháng 生活 shēnghuó de 酸甜苦辣 suāntiánkǔlà jiù 了解 liǎojiě 爸妈 bàmā yǒu duō 辛苦 xīnkǔ 才能 cáinéng 养大 yǎngdà

    - Bạn phải nếm thử đắng cay ngọt bùi của cuộc sống rồi mới biết bố mẹ bạn đã vất vả đến thế nào mới nuôi lớn được bạn.

  • - 刘驰 liúchí chí 虽然 suīrán 职业 zhíyè 低下 dīxià dàn què 多艺多才 duōyìduōcái

    - Tuy tuổi nghề không cao nhưng Lưu Trì rất đa tài đa nghệ

  • - yòng 文艺 wényì 笔调 bǐdiào xiě le 许多 xǔduō 通俗 tōngsú 科学 kēxué 读物 dúwù

    - ông ấy đã sử dụng giọng văn nghệ thuật để viết rất nhiều sách khoa học phổ cập

  • - 古时 gǔshí 赵国 zhàoguó yǒu 很多 hěnduō 人才 réncái

    - Thời xưa, nước Triệu có rất nhiều nhân tài.

  • - 一件 yījiàn T恤 Txù shān yào mài 一千块 yīqiānkuài qián 太贵 tàiguì le cái 不值 bùzhí 那么 nàme 多钱 duōqián ne

    - Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!

  • - 博学多才 bóxuéduōcái

    - học rộng tài cao

  • - yǒu 很多 hěnduō 艺术 yìshù 才华 cáihuá

    - Cô ấy có nhiều tài năng nghệ thuật.

  • - 从事 cóngshì 艺术创作 yìshùchuàngzuò 多年 duōnián

    - Anh ấy đã làm việc trong sáng tạo nghệ thuật nhiều năm.

  • - 收藏 shōucáng le 很多 hěnduō 艺术 yìshù 画报 huàbào

    - Anh ấy sưu tầm rất nhiều họa báo nghệ thuật.

  • - 别看 biékàn 年纪轻轻 niánjìqīngqīng què 早已 zǎoyǐ 满腹经纶 mǎnfùjīnglún 不愧为 bùkuìwèi 博学 bóxué 多识 duōshí de 人才 réncái

    - Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.

  • - 博物馆 bówùguǎn yǒu 很多 hěnduō a 珍贵 zhēnguì de 工艺品 gōngyìpǐn

    - bảo tàng có nhiều đồ thủ công quý giá.

  • - 学府 xuéfǔ 云集 yúnjí le 众多 zhòngduō 人才 réncái

    - Học phủ tập trung rất nhiều nhân tài.

  • - le 多少 duōshǎo huí cái 学会 xuéhuì 坚强 jiānqiáng

    - Rơi lệ bao lần mới học được cách kiên cường.

  • - 哥哥 gēge 不但 bùdàn 篮球 lánqiú 打得 dǎdé hǎo 钢琴 gāngqín 弹得 dàndé hěn 动听 dòngtīng 真是 zhēnshi 多才多艺 duōcáiduōyì

    - Anh trai tôi không chỉ chơi bóng rổ giỏi, mà còn chơi piano rất hay, thực sự rất đa tài.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 多才多艺

Hình ảnh minh họa cho từ 多才多艺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多才多艺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DH (木竹)
    • Bảng mã:U+624D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghệ
    • Nét bút:一丨丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TN (廿弓)
    • Bảng mã:U+827A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao