年轻有为 niánqīng yǒu wéi

Từ hán việt: 【niên khinh hữu vi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "年轻有为" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (niên khinh hữu vi). Ý nghĩa là: trẻ và đầy hứa hẹn. Ví dụ : - ,。 Anh ấy còn trẻ và đầy hứa hẹn, và mọi người đều nói rằng anh ấy là một đứa trẻ có thể được dạy dỗ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 年轻有为 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 年轻有为 khi là Thành ngữ

trẻ và đầy hứa hẹn

young and promising

Ví dụ:
  • - 年轻有为 niánqīngyǒuwéi 个个 gègè dōu shuō 孺子可教 rúzǐkějiào

    - Anh ấy còn trẻ và đầy hứa hẹn, và mọi người đều nói rằng anh ấy là một đứa trẻ có thể được dạy dỗ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年轻有为

  • - shì 世界 shìjiè shàng bèi 任命 rènmìng wèi 联合国 liánhéguó 和平 hépíng 使者 shǐzhě de zuì 年轻 niánqīng de rén

    - Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.

  • - 年轻 niánqīng shí jiù yǒu le 白发 báifà

    - Khi còn trẻ anh ấy đã có tóc bạc.

  • - 太太 tàitai 五年 wǔnián qián 因为 yīnwèi 轻度 qīngdù 心肌梗塞 xīnjīgěngsè 过世 guòshì

    - Tôi mất vợ cách đây 5 năm vì một cơn nhồi máu cơ tim nhẹ.

  • - 别看 biékàn 年纪轻轻 niánjìqīngqīng què 早已 zǎoyǐ 满腹经纶 mǎnfùjīnglún 不愧为 bùkuìwèi 博学 bóxué 多识 duōshí de 人才 réncái

    - Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.

  • - 年轻 niánqīng yòu 有才干 yǒucáigàn

    - anh ấy còn trẻ mà đã có tài rồi.

  • - yǒu wèi de 青年 qīngnián

    - những thanh niên có triển vọng

  • - 善于 shànyú 察言观色 cháyánguānsè 一眼 yīyǎn jiù 看出 kànchū 这个 zhègè 年轻人 niánqīngrén yǒu 心事 xīnshì

    - Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.

  • - 这位 zhèwèi 年轻 niánqīng de 医生 yīshēng 非常 fēicháng yǒu 耐心 nàixīn

    - Vị bác sĩ trẻ này rất kiên nhẫn.

  • - 年华 niánhuá 方富 fāngfù ( 年轻 niánqīng 有望 yǒuwàng )

    - năm tháng còn dài.

  • - 这伙 zhèhuǒ zi 年轻人 niánqīngrén hěn yǒu 朝气 zhāoqì

    - Nhóm thanh niên này rất tràn đầy sức sống.

  • - 年轻 niánqīng de 女性 nǚxìng 称呼 chēnghū wèi 小姐 xiǎojie

    - Gọi những cô gái trẻ là " tiểu thư".

  • - 年轻 niánqīng 帅气 shuàiqi de 男性 nánxìng 称呼 chēnghū wèi xiǎo 鲜肉 xiānròu

    - Gọi những chàng trai trẻ đẹp trai là " tiểu thịt tươi".

  • - zài 中国 zhōngguó 光棍 guānggùn de 数量 shùliàng 等于 děngyú 美国 měiguó 所有 suǒyǒu 年轻 niánqīng 男子 nánzǐ de 数量 shùliàng

    - Số người độc thân ở Trung Quốc cũng nhiều như số thanh niên ở Mỹ.

  • - 年轻人 niánqīngrén yǒu 什么 shénme 想法 xiǎngfǎ 就要 jiùyào 胆大 dǎndà zuò

    - Các bạn trẻ hãy mạnh dạn hành động nếu có ý tưởng.

  • - 很多 hěnduō 年轻人 niánqīngrén 拥有 yōngyǒu 大专 dàzhuān 学历 xuélì

    - Nhiều người trẻ tuổi có bằng cao đẳng.

  • - shì 一个 yígè hěn yǒu 前途 qiántú de 年轻人 niánqīngrén

    - Anh ấy là một người trẻ đầy triển vọng.

  • - 这个 zhègè 年轻 niánqīng 军官 jūnguān bèi 提升 tíshēng wèi 上尉 shàngwèi

    - Người sĩ quan trẻ này đã được thăng chức lên đại úy.

  • - 年轻有为 niánqīngyǒuwéi 个个 gègè dōu shuō 孺子可教 rúzǐkějiào

    - Anh ấy còn trẻ và đầy hứa hẹn, và mọi người đều nói rằng anh ấy là một đứa trẻ có thể được dạy dỗ.

  • - 真是 zhēnshi nián 少有 shǎoyǒu wèi

    - Thật đúng là tuổi trẻ tài cao

  • - 年轻 niánqīng 投票者 tóupiàozhě 很少 hěnshǎo 是因为 shìyīnwèi 我们 wǒmen 年轻人 niánqīngrén 关心 guānxīn ma

    - Có phải tỷ lệ cử tri trẻ đi bỏ phiếu thấp vì chúng ta không quan tâm đến việc hỏi?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 年轻有为

Hình ảnh minh họa cho từ 年轻有为

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 年轻有为 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xa 車 (+5 nét)
    • Pinyin: Qīng
    • Âm hán việt: Khinh , Khánh
    • Nét bút:一フ丨一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQNOM (大手弓人一)
    • Bảng mã:U+8F7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao