Đọc nhanh: 出类拔萃 (xuất loại bạt tụy). Ý nghĩa là: nổi tiếng; nổi bật.
Ý nghĩa của 出类拔萃 khi là Thành ngữ
✪ nổi tiếng; nổi bật
品行、才干大大高出同类而拔尖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出类拔萃
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 她 偶尔 露出 温柔
- Cô ấy thỉnh thoảng lộ ra sự dịu dàng.
- 科尔 · 威利斯 的 裁决 出来 了
- Bản án của Cole Willis được đưa ra.
- 出水芙蓉
- sen trổ bông trên mặt nước.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 我 遍身 出汗
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 吓 出 一身 冷汗
- Sợ toát mồ hôi lạnh.
- 出类拔萃
- xuất chúng.
- 他 拔剑 出鞘
- Anh ta rút kiếm ra khỏi vỏ.
- 他 用力 拔出 了 销
- Anh ta dùng sức rút chiếc ghim ra.
- 王 的 贪污受贿 案发 之后 , 拔萝卜 带出 泥
- Sau vụ án tham nhũng và hối lộ của Vương, dần dần những phần tử khác cũng bị bắt theo
- 能 被 选拔 出来 代表 国家 参赛 是 多数 运动员 的 最高 荣誉
- Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.
- 找出 犯错误 的 原因 , 避免 再犯 类似 的 错误
- Tìm ra nguyên nhân của sự sai lầm, để tránh những sai lầm tương tự.
- 人类 已经 学会 如何 从 生铁 制出 磁铁
- Con người đã biết cách chế tạo nam châm từ sắt nguyên chất.
- 处理 这 类 案件 的 常规 做法 是 请求 法院 发出 指令
- Phương pháp thông thường để xử lý những vụ án như này là yêu cầu tòa án phát đi một chỉ thị.
- 今年 全国 各 卫视 频道 播出 的 此类 节目 至少 有 十档
- Có ít nhất mười chương trình như vậy được phát sóng trên các kênh vệ tinh khác nhau trên toàn quốc trong năm nay.
- 他们 在 拍卖会 上 出价
- Họ đã trả giá tại buổi đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出类拔萃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出类拔萃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
拔›
类›
萃›
ưu việtnổi bật giữa đám đông chung (thành ngữ); nổi bật
xứ mù thằng chột làm vua; nổi bật lên trong đám người tầm thường
tuyệt tục
hạng nhất hạng nhì; đệ nhấtbậc nhất bậc nhì
hơn người; xuất sắc; không ai bằng
nổi bật (thành ngữ); không thể so sánh được
lời hứa của người trẻ tài giỏi (thành ngữ); thể hiện những món quà đặc biệt
hiếm có; ít có
hạc đứng giữa đàn gà; nổi bật giữa đám đông (ví với người nổi trội giữa đám đông); con công ăn lẫn với đàn gà
tài trí hơn người; cao hơn người một bậc
cầm cờ đi trước; đứng đầu trong danh sách; đứng đầu; đậu cao
con cưng của ông trời
Thiên hạ vô song
vượt trội; xuất sắc; nổi bật; vượt hẳn mọi người; hơn hẳn một bậctót chúng
phi phàm; phi thường; xuất sắc; không tầm thường; nổi bật; đáng chú ý; nổi tiếng