Đọc nhanh: 如振落叶 (như chấn lạc hiệp). Ý nghĩa là: Dễ như trở bàn tay.
Ý nghĩa của 如振落叶 khi là Thành ngữ
✪ Dễ như trở bàn tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如振落叶
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 汉江 秋日 枫叶 如火
- Mùa thu sông Hán Giang lá phong đỏ như lửa.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 树高 千尺 , 落叶归根
- Cây cao nghìn thước, lá rụng về cội.
- 落叶 层层 堆积 在 地上
- Lá rụng xếp chồng trên mặt đất.
- 矢如雨般 落下
- Mũi tên rơi xuống như mưa.
- 他 如今 这般 落魄
- Anh ấy bây giờ rất suy sụp như vậy.
- 落叶 纷纷
- Lá rụng tới tấp
- 落叶松 长着 球果 和 针形 的 叶子
- Cây thông lá kim và cây thông lá kim có quả núi và lá hình kim.
- 叶子 轻轻 落地
- Chiếc lá rơi nhẹ nhàng xuống đất.
- 严寒 使 树叶 凋落
- Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.
- 路上 载满了 落叶
- Trên đường đầy ắp lá rụng.
- 风吹 花 落泪 如 雨
- Gió thổi hoa rơi nước mắt như mưa
- 树叶 落 在 地面 上
- Lá cây rơi xuống mặt đất.
- 核桃树 秋天 会 落叶
- Cây óc chó sẽ rụng lá vào mùa thu.
- 秋天 到 了 , 树叶 开始 谢落
- Mùa thu đến, lá cây bắt đầu rụng.
- 几片 树叶 飘飘悠悠 地 落下来
- mấy chiếc lá rơi lác đác.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 秋风 吹 来 枯黄 的 树叶 簌簌 地 落下 铺满 了 地面
- Khi gió thu thổi qua, những chiếc lá vàng rơi xào xạc phủ kín mặt đất.
- 正如 古 人们 说 , 落叶归根
- Như người xưa thường nói, lá rụng về cội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 如振落叶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 如振落叶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叶›
如›
振›
落›