Đọc nhanh: 滥竽充数 (lạm vu sung số). Ý nghĩa là: dây máu ăn phần; cho có mặt; thêm vào cho đủ đội hình. Ví dụ : - 他每天都来上课,可是他只是滥竽充数。 Cậu ta vẫn đi học đều đấy, nhưng mà chỉ cho có mặt thôi. - 我只是滥竽充数而已。 Tớ chỉ là thêm vào cho đủ đội hình thôi.
Ý nghĩa của 滥竽充数 khi là Thành ngữ
✪ dây máu ăn phần; cho có mặt; thêm vào cho đủ đội hình
滥:失实,与真实情况不相符合。竽:古代一种簧管乐器。滥竽:冒充会吹竽的人。充数:凑数。比喻没有真实本领的人混在行家里面充数,也比喻以次充好。
- 他 每天 都 来 上课 , 可是 他 只是 滥竽充数
- Cậu ta vẫn đi học đều đấy, nhưng mà chỉ cho có mặt thôi
- 我 只是 滥竽充数 而已
- Tớ chỉ là thêm vào cho đủ đội hình thôi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 滥竽充数
✪ trà trộn (Thời chiến quốc, Tề Tuyên Vương thích nghe hợp tấu kèn vu, nên đã lập một đội nhạc công đến ba trăm người, trong đó có Nam Quách. Do biết lấy lòng Tuyên Vương nên Nam Quách được Tuyên Vương yêu quý và đãi ngộ rất trọng hậu. Sau khi Tề Tuyên Vương băng hà, Tề Mẫn Vương kế vị, chủ mới cũng thích nghe thổi kèn vu, nhưng chỉ thích nghe độc tấu kèn. Sau khi lệnh ban từng người trong ban nhạc đến thổi cho Vua nghe thì Nam Quách biến đi đâu mất. Thì ra Nam Quách không biết thổi kèn vu, mà chỉ cầm kèn lẫn trong đám hợp xướng mà thôi)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滥竽充数
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 折射 系数
- hệ số khúc xạ
- 请 数码 这些 数据
- Vui lòng số hóa những dữ liệu này.
- 我 忘 了 那个 数码
- Tôi quên mất chữ số đó.
- 这个 数码 很 重要
- Chữ số này rất quan trọng.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 他 的 收入 数码 很 高
- Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.
- 这个 文件 需要 数码
- Tài liệu này cần được số hóa.
- 这个 项目 的 数码 很大
- Số mục của dự án này rất lớn.
- 请 告诉 我 交易 的 数码
- Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.
- 我们 要 数码 这些 文件
- Chúng ta cần số hóa các tài liệu này.
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 滥竽充数
- trà trộn vào cho đủ số.
- 我 只是 滥竽充数 而已
- Tớ chỉ là thêm vào cho đủ đội hình thôi.
- 他 不会 买 东西 买 回 的 东西 好多 是 滥竽充数 的
- Anh ấy không biết mua đồ, những thứ mà anh ấy mua về đều thật giả lẫn lộn.
- 他 每天 都 来 上课 , 可是 他 只是 滥竽充数
- Cậu ta vẫn đi học đều đấy, nhưng mà chỉ cho có mặt thôi
- 你 可以 在线 充值 吗 ?
- Bạn có thể nạp tiền trực tuyến không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 滥竽充数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滥竽充数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm充›
数›
滥›
竽›
hàng thật đúng giá (lời con buôn chào mời khách mua hàng.)
Danh Bất Hư Truyền
nổi tiếng; nổi bật
vượt trội; xuất sắc; nổi bật; vượt hẳn mọi người; hơn hẳn một bậctót chúng
hạc đứng giữa đàn gà; nổi bật giữa đám đông (ví với người nổi trội giữa đám đông); con công ăn lẫn với đàn gà
thà thiếu không ẩu; thà ít mà tốt
giống như 寧缺毋濫 | 宁缺毋滥
Mạnh Được Yếu Thua
có tiếng mà không có miếng; danh không đúng với thực; hữu danh vô thực
để đánh lừa mọi người (thành ngữ)kéo len qua mắt mọi người
vàng thau lẫn lộn; củi trộn với trầm
tầm thường vô vi; bình thường thụ động; tầm thường chẳng có tài cán gì
vàng thau lẫn lộn; tốt xấu lẫn lộn
đục nước béo cò; mượn gió bẻ măng; thừa nước đục thả câu (ví với thừa cơ hội kiếm lợi)
giả danh ai đó và thay thế vị trí của anh ta (thành ngữ); mạo danhđặt dưới một cái tên giả
liệu cơm gắp mắm
giả vờ hiểu khi bạn không hiểu, giấu dốt
giống như 寧缺毋濫 | 宁缺毋滥