滥竽充数 làn yú chōng shù

Từ hán việt: 【lạm vu sung số】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "滥竽充数" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lạm vu sung số). Ý nghĩa là: dây máu ăn phần; cho có mặt; thêm vào cho đủ đội hình. Ví dụ : - 。 Cậu ta vẫn đi học đều đấy, nhưng mà chỉ cho có mặt thôi. - 。 Tớ chỉ là thêm vào cho đủ đội hình thôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 滥竽充数 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 滥竽充数 khi là Thành ngữ

dây máu ăn phần; cho có mặt; thêm vào cho đủ đội hình

滥:失实,与真实情况不相符合。竽:古代一种簧管乐器。滥竽:冒充会吹竽的人。充数:凑数。比喻没有真实本领的人混在行家里面充数,也比喻以次充好。

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān dōu lái 上课 shàngkè 可是 kěshì 只是 zhǐshì 滥竽充数 lànyúchōngshù

    - Cậu ta vẫn đi học đều đấy, nhưng mà chỉ cho có mặt thôi

  • - 只是 zhǐshì 滥竽充数 lànyúchōngshù 而已 éryǐ

    - Tớ chỉ là thêm vào cho đủ đội hình thôi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 滥竽充数

trà trộn (Thời chiến quốc, Tề Tuyên Vương thích nghe hợp tấu kèn vu, nên đã lập một đội nhạc công đến ba trăm người, trong đó có Nam Quách. Do biết lấy lòng Tuyên Vương nên Nam Quách được Tuyên Vương yêu quý và đãi ngộ rất trọng hậu. Sau khi Tề Tuyên Vương băng hà, Tề Mẫn Vương kế vị, chủ mới cũng thích nghe thổi kèn vu, nhưng chỉ thích nghe độc tấu kèn. Sau khi lệnh ban từng người trong ban nhạc đến thổi cho Vua nghe thì Nam Quách biến đi đâu mất. Thì ra Nam Quách không biết thổi kèn vu, mà chỉ cầm kèn lẫn trong đám hợp xướng mà thôi)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滥竽充数

  • - 小弟弟 xiǎodìdi bāi 着手 zhuóshǒu 数数儿 shuòshuòér

    - chú bé vạch ngón tay để đếm

  • - 洋码子 yángmǎzǐ ( zhǐ 阿拉伯数字 ālābóshùzì )

    - chữ số A-Rập.

  • - 个位 gèwèi zài 阿拉伯数字 ālābóshùzì 系统 xìtǒng zhōng 紧靠在 jǐnkàozài 小数点 xiǎoshǔdiǎn 左边 zuǒbian de 数字 shùzì

    - Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.

  • - 折射 zhéshè 系数 xìshù

    - hệ số khúc xạ

  • - qǐng 数码 shùmǎ 这些 zhèxiē 数据 shùjù

    - Vui lòng số hóa những dữ liệu này.

  • - wàng le 那个 nàgè 数码 shùmǎ

    - Tôi quên mất chữ số đó.

  • - 这个 zhègè 数码 shùmǎ hěn 重要 zhòngyào

    - Chữ số này rất quan trọng.

  • - 信件 xìnjiàn gài zhe 邮戳 yóuchuō 码数 mǎshù

    - Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.

  • - de 收入 shōurù 数码 shùmǎ hěn gāo

    - Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.

  • - 这个 zhègè 文件 wénjiàn 需要 xūyào 数码 shùmǎ

    - Tài liệu này cần được số hóa.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 数码 shùmǎ 很大 hěndà

    - Số mục của dự án này rất lớn.

  • - qǐng 告诉 gàosù 交易 jiāoyì de 数码 shùmǎ

    - Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.

  • - 我们 wǒmen yào 数码 shùmǎ 这些 zhèxiē 文件 wénjiàn

    - Chúng ta cần số hóa các tài liệu này.

  • - 数码相机 shùmǎxiàngjī de 电池 diànchí 没电 méidiàn le

    - Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.

  • - 这次 zhècì 进货 jìnhuò de 数码 shùmǎ 以前 yǐqián 大得多 dàdéduō

    - số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.

  • - 滥竽充数 lànyúchōngshù

    - trà trộn vào cho đủ số.

  • - 只是 zhǐshì 滥竽充数 lànyúchōngshù 而已 éryǐ

    - Tớ chỉ là thêm vào cho đủ đội hình thôi.

  • - 不会 búhuì mǎi 东西 dōngxī mǎi huí de 东西 dōngxī 好多 hǎoduō shì 滥竽充数 lànyúchōngshù de

    - Anh ấy không biết mua đồ, những thứ mà anh ấy mua về đều thật giả lẫn lộn.

  • - 每天 měitiān dōu lái 上课 shàngkè 可是 kěshì 只是 zhǐshì 滥竽充数 lànyúchōngshù

    - Cậu ta vẫn đi học đều đấy, nhưng mà chỉ cho có mặt thôi

  • - 可以 kěyǐ 在线 zàixiàn 充值 chōngzhí ma

    - Bạn có thể nạp tiền trực tuyến không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 滥竽充数

Hình ảnh minh họa cho từ 滥竽充数

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滥竽充数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Chōng
    • Âm hán việt: Sung
    • Nét bút:丶一フ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YIHU (卜戈竹山)
    • Bảng mã:U+5145
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+9 nét)
    • Pinyin: Cù , Shǔ , Shù , Shuò
    • Âm hán việt: Sác , Số , Sổ , Xúc
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FVOK (火女人大)
    • Bảng mã:U+6570
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Làn
    • Âm hán việt: Cãm , Lãm , Lạm
    • Nét bút:丶丶一丨丨ノ一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELIT (水中戈廿)
    • Bảng mã:U+6EE5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vu
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HMD (竹一木)
    • Bảng mã:U+7AFD
    • Tần suất sử dụng:Thấp

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa