庸庸碌碌 yōng yōng lù lù

Từ hán việt: 【dong dong lục lục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "庸庸碌碌" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dong dong lục lục). Ý nghĩa là: tầm thường, bình thường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 庸庸碌碌 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 庸庸碌碌 khi là Tính từ

tầm thường

mediocre

bình thường

ordinary

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庸庸碌碌

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 看起来 kànqǐlai hěn 平庸 píngyōng

    - 这件衣服看起来很平庸。

  • - 附庸风雅 fùyōngfēngyǎ

    - học làm sang; học đòi phong nhã

  • - 庸能 yōngnéng 如此 rúcǐ

    - Sao có thể như này?

  • - 农民 nóngmín yòng 碌碡 liùzhóu 谷子 gǔzi

    - Người nông dân dùng trục lăn xay thóc.

  • - 终日 zhōngrì 劳碌 láolù 十分 shífēn 困顿 kùndùn

    - mùa đông bận rộn vất vả, vô cùng mệt mỏi.

  • - 终日 zhōngrì 劳碌 láolù

    - suốt ngày vất vả.

  • - dài ( 劣马 lièmǎ 比喻 bǐyù 庸才 yōngcái )

    - kẻ bất tài

  • - 不想 bùxiǎng guò 凡庸 fányōng de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy không muốn sống một cuộc sống bình thường.

  • - shì 碌碌 lùlù zhī bèi

    - Anh ấy là một người tầm thường.

  • - 中庸 zhōngyōng 之才 zhīcái

    - tài cán bình thường

  • - 家慈 jiācí 总是 zǒngshì 忙碌 mánglù

    - Mẹ tôi luôn bận rộn.

  • - 庸俗化 yōngsúhuà

    - tầm thường hoá

  • - 白领 báilǐng de 生活 shēnghuó 方式 fāngshì hěn 忙碌 mánglù

    - Cuộc sống của dân văn phòng rất bận rộn.

  • - 一窝 yīwō 蚂蚁 mǎyǐ hěn 忙碌 mánglù

    - Một tổ kiến rất bận rộn.

  • - 随时 suíshí 忙碌 mánglù 随时 suíshí 休息 xiūxī

    - Lúc thì bận, lúc thì nghỉ

  • - 碌碌 lùlù 半生 bànshēng

    - nửa đời vất vả.

  • - 庸庸碌碌 yōngyōnglùlù 随波逐流 suíbōzhúliú

    - tầm thường được chăng hay chớ, nước chảy bèo trôi.

  • - 庸碌 yōnglù 无能 wúnéng

    - tầm thường vô dụng.

  • - 庸庸碌碌 yōngyōnglùlù

    - tầm thường.

  • - zhè 一家 yījiā 邮局 yóujú 每天 měitiān dōu hěn 忙碌 mánglù

    - Bưu điện này ngày nào cũng đông đúc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 庸庸碌碌

Hình ảnh minh họa cho từ 庸庸碌碌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庸庸碌碌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+8 nét)
    • Pinyin: Yōng , Yóng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:丶一ノフ一一丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ILB (戈中月)
    • Bảng mã:U+5EB8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+8 nét)
    • Pinyin: Liù , Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lục , Lựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一フ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRVNE (一口女弓水)
    • Bảng mã:U+788C
    • Tần suất sử dụng:Cao