Đọc nhanh: 不堪造就 (bất kham tạo tựu). Ý nghĩa là: không triển vọng.
Ý nghĩa của 不堪造就 khi là Thành ngữ
✪ không triển vọng
造就:培养使有成就没有培养前途
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不堪造就
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 不是 亚利桑那州 就是 新墨西哥州
- Arizona hoặc New Mexico.
- 不堪入耳
- không thể nghe được.
- 不堪入耳
- Không lọt tai.
- 老 阿姨 好说歹说 , 她 就是 不 听
- Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 我 奶奶 去年 就 不 在 了
- Năm ngoái bà tôi đã không còn nữa
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 暧昧 不 可怕 , 但是 暧昧 的 死穴 就是 对象 是 自己 喜欢 的 人
- Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.
- 别 动不动 就 耍 痞 呀
- Đừng có lúc nào cũng quậy.
- 你 就 不能 多 等 几秒 呀 !
- Cậu không đợi được thêm vài giây à!
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 我 要是 有 了 埃文斯 就 不 需要 泰迪
- Tôi không cần Teddy nếu tôi có Evans.
- 决下 大雨 了 , 要 不快 走 , 就 得 挨 淋
- Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.
- 不可造次
- không được thô lỗ
- 嗳 , 早知如此 , 我 就 不 去 了
- Chao ôi, biết trước thế này thì tôi không đi.
- 牛奶 发酸 就 不能 喝 了
- Sữa bò chua thì không thể uống nữa.
- 你 不是 小 明 , 就是 小张
- Bạn không phải Tiểu Minh thì là Tiểu Trương.
- 不堪造就
- Không thể đào tạo được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不堪造就
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不堪造就 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
堪›
就›
造›
không tham gia vào nhiệm vụ thích hợp của một ngườikhông tham gia vào công việc trung thựcbỏ qua nghề nghiệp thích hợp của một ngườiăn sẵn nằm ngửa
hết phương cứu chữa; không thể cứu vãn được nữa; hết cứu; không còn hy vọng nào nữa; hết thuốc chữa; bất trị
tầm thường vô vi; bình thường thụ động; tầm thường chẳng có tài cán gì
Không Có Chí Tiến Thủ, Không Cố Gắng Làm Một Việc Gì