Đọc nhanh: 大有作为 (đại hữu tá vi). Ý nghĩa là: nhiều đất dụng võ; tha hồ phát huy tài năng; mặc sức vùng vẫy.
Ý nghĩa của 大有作为 khi là Thành ngữ
✪ nhiều đất dụng võ; tha hồ phát huy tài năng; mặc sức vùng vẫy
能充分发挥作用;能做出重大贡献
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大有作为
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 海陆空 协同作战 的 与 陆军 和 海军 联合 军事 登陆 有关 的 或 为此 而 组织 的
- Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.
- 我要 为 霸凌 以及 它 有 多么 危险 大声疾呼
- Tôi muốn lên tiếng về nạn bắt nạt và mức độ nguy hiểm của nó.
- 纪念馆 址 已 选定 在 加拿大 作为 永久 的 纪念
- Địa điểm của ngôi nhà kỷ niệm đã được chọn ở Canada như một kỷ niệm vĩnh cửu.
- 有人 认为 胆大 的 人 容易 成功
- Có người cho rằng những người táo bạo dễ thành công.
- 有 问题 不 解决 , 就 不是 作为
- Có vấn đề mà không giải quyết thì không thể tạo ra thành tích.
- 大家 对 他 的 作品 赞赏 有加
- Mọi người khen ngợi rất nhiều đối với tác phẩm của cô ấy.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 感觉 大臂 的 状态 及 不 应有 的 动作
- Cảm nhận trạng thái của bắp tay và những chuyển động “không mong muốn”.
- 大家 都 认为 没有 比 读书 更 廉价 的 娱乐
- Mọi người đều cho rằng không có trò giải trí nào rẻ hơn việc đọc sách.
- 她 作为 一具 尸体 要 比 作为 一个 活人 对 他 有 吸引力
- Cô ấy có ý nghĩa với anh ấy như một xác chết hơn là một người sống.
- 学习 先进经验 , 对于 改进 工作 , 大有裨益
- học tập kinh nghiệm tiên tiến, có lợi rất nhiều cho việc cải tiến công việc.
- 作文 已经 有 了 一个 大致 的 框架
- Bài văn đã có một dàn ý sơ lược.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 大 作家 威廉 · 福克纳 评价 马克 · 吐温 为
- William Faulkner mô tả Mark Twain
- 人要 吃苦耐劳 , 才能 有所作为
- Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.
- 他 为 大家 办事 完全 公开 , 从来 没有 藏掖
- anh ấy làm việc vì mọi người hoàn toàn công khai, từ trước đến nay không hề che giấu gì cả.
- 她 为 文学 作出 重大贡献
- Bà có những đóng góp đáng kể cho văn học
- 只有 这样 的 人 , 才 配 称为 先进 工作者
- chỉ có người như thế này, mới xứng đáng là người lao động tiên tiến.
- 他 以后 一定 大有作为
- Sau này anh ấy chắc chắn sẽ có thành tựu lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大有作为
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大有作为 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
作›
大›
有›
nhiều triển vọng; rất đáng làm; rất có triển vọng
thi thố tài năng; trổ tài
Tương lai tươi sáng