碌碌 lùlù

Từ hán việt: 【lục lục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "碌碌" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lục lục). Ý nghĩa là: tầm thường; thường; xoàng, việc nhiều; vất vả; long đong. Ví dụ : - 。 tầm thường.. - 。 tầm thường chẳng có tài cán gì.. - 。 nửa đời vất vả.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 碌碌 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 碌碌 khi là Tính từ

tầm thường; thường; xoàng

平庸,没有特殊能力

Ví dụ:
  • - 庸庸碌碌 yōngyōnglùlù

    - tầm thường.

  • - 碌碌无为 lùlùwúwéi

    - tầm thường chẳng có tài cán gì.

việc nhiều; vất vả; long đong

形容事物繁杂,辛辛苦苦的样子

Ví dụ:
  • - 碌碌 lùlù 半生 bànshēng

    - nửa đời vất vả.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碌碌

  • - 农民 nóngmín yòng 碌碡 liùzhóu 谷子 gǔzi

    - Người nông dân dùng trục lăn xay thóc.

  • - 终日 zhōngrì 劳碌 láolù

    - suốt ngày vất vả.

  • - shì 碌碌 lùlù zhī bèi

    - Anh ấy là một người tầm thường.

  • - 家慈 jiācí 总是 zǒngshì 忙碌 mánglù

    - Mẹ tôi luôn bận rộn.

  • - 白领 báilǐng de 生活 shēnghuó 方式 fāngshì hěn 忙碌 mánglù

    - Cuộc sống của dân văn phòng rất bận rộn.

  • - 一窝 yīwō 蚂蚁 mǎyǐ hěn 忙碌 mánglù

    - Một tổ kiến rất bận rộn.

  • - 日子 rìzi 越来越 yuèláiyuè 忙碌 mánglù le

    - Cuộc sống ngày càng bận rộn.

  • - 随时 suíshí 忙碌 mánglù 随时 suíshí 休息 xiūxī

    - Lúc thì bận, lúc thì nghỉ

  • - 碌碌 lùlù 半生 bànshēng

    - nửa đời vất vả.

  • - 农民 nóngmín men zài 田地 tiándì 忙碌 mánglù zhe

    - Nông dân đang tất bật trên cánh đồng.

  • - 整天 zhěngtiān dōu 忙忙碌碌 mángmánglùlù

    - Anh ấy cả ngày đều bận rộn.

  • - 大家 dàjiā dōu 忙忙碌碌 mángmánglùlù 工作 gōngzuò

    - Mọi người đều làm việc bận rộn.

  • - 成天 chéngtiān 忙碌 mánglù

    - cả ngày bận rộn.

  • - 傍晚 bàngwǎn 人们 rénmen 忙碌 mánglù guī jiā

    - Nhá nhem tối, mọi người tất bật trở về nhà.

  • - 最近 zuìjìn 工作 gōngzuò 太碌 tàilù le

    - Gần đây công việc quá bận.

  • - 庸庸碌碌 yōngyōnglùlù 随波逐流 suíbōzhúliú

    - tầm thường được chăng hay chớ, nước chảy bèo trôi.

  • - 一群 yīqún 屎壳郎 shǐkélàng zài 忙碌 mánglù

    - Một đàn bọ hung đang bận rộn.

  • - 这些 zhèxiē 日子 rìzi 一直 yìzhí 忙忙碌碌 mángmánglùlù

    - Những ngày gần đây tôi luôn bận rộn.

  • - xuán yòu 开始 kāishǐ 忙碌 mánglù

    - Rất nhanh lại bắt đầu bận rộn.

  • - zhè 一家 yījiā 邮局 yóujú 每天 měitiān dōu hěn 忙碌 mánglù

    - Bưu điện này ngày nào cũng đông đúc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 碌碌

Hình ảnh minh họa cho từ 碌碌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碌碌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+8 nét)
    • Pinyin: Liù , Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lục , Lựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一フ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRVNE (一口女弓水)
    • Bảng mã:U+788C
    • Tần suất sử dụng:Cao