豪情壮志 háoqíng zhuàngzhì

Từ hán việt: 【hào tình tráng chí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "豪情壮志" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hào tình tráng chí). Ý nghĩa là: lý tưởng hào hùng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 豪情壮志 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 豪情壮志 khi là Thành ngữ

lý tưởng hào hùng

指豪放的襟怀与伟大的理想

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豪情壮志

  • - 壮志凌云 zhuàngzhìlíngyún

    - chí khí ngút trời

  • - 凌云壮志 língyúnzhuàngzhì

    - chí lớn cao ngất trời.

  • - 雄心壮志 xióngxīnzhuàngzhì

    - chí lớn

  • - 雄心壮志 xióngxīnzhuàngzhì

    - hoài bão ý chí lớn

  • - duì yǒu 缺点 quēdiǎn de 同志 tóngzhì yīng 厌弃 yànqì 而应 éryīng 热情帮助 rèqíngbāngzhù

    - đối với những bạn có khuyết điểm, không nên xa lánh mà phải nhiệt tình giúp đỡ.

  • - 豪情满怀 háoqíngmǎnhuái

    - đầy lòng hăng hái

  • - 不能 bùnéng duì 同志 tóngzhì de 批评 pīpíng bào 对抗 duìkàng 情绪 qíngxù

    - không thể mang ý đối kháng với phê bình của đồng đội.

  • - 性情豪爽 xìngqíngháoshuǎng

    - tính tình hào phóng; tính tình rộng rãi.

  • - 性情 xìngqíng 豪迈 háomài

    - tính tình hào phóng.

  • - 豪情满怀 háoqíngmǎnhuái

    - đầy lòng hào hiệp.

  • - 豪情壮志 háoqíngzhuàngzhì

    - lý tưởng hào hùng

  • - 性情豪放 xìngqíngháofàng

    - tính tình phóng khoáng

  • - 豪壮 háozhuàng de 声音 shēngyīn

    - âm thanh hùng tráng

  • - 豪壮 háozhuàng de 事业 shìyè

    - sự nghiệp hào hùng

  • - yǒu de rén 看到 kàndào 色情杂志 sèqíngzázhì néng 激发起 jīfāqǐ 性欲 xìngyù

    - Một số người khi nhìn thấy tạp chí khiêu dâm có thể kích thích ham muốn tình dục.

  • - 胸痹 xiōngbì 由于 yóuyú 正气 zhèngqì 亏虚 kuīxū 饮食 yǐnshí 情志 qíngzhì 寒邪 hánxié děng suǒ 引起 yǐnqǐ de

    - tức ngực là do thiếu hụt chính khí, do chế độ ăn uống, cảm xúc, các mầm bệnh lạnh, v.v.

  • - 必须 bìxū duì 实情 shíqíng 胸有成竹 xiōngyǒuchéngzhú 才能 cáinéng 理直气壮 lǐzhíqìzhuàng 到处 dàochù 指责 zhǐzé 别人 biérén

    - Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.

  • - 励志 lìzhì 演讲 yǎnjiǎng 直面 zhímiàn 情感 qínggǎn

    - Bài phát biểu cổ vũ ý chí đối mặt với cảm xúc.

  • - 登上 dēngshàng 雄伟 xióngwěi 壮丽 zhuànglì de 长城 chángchéng 一种 yīzhǒng 自豪感 zìháogǎn 油然而生 yóuránérshēng

    - Tôi đã leo lên Vạn Lý Trường Thành hùng vĩ, và một cảm giác tự hào bộc phát mà ra.

  • - rén 性情 xìngqíng 特别 tèbié 豪放 háofàng

    - Tính tình của người đó đặc biệt phóng khoáng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 豪情壮志

Hình ảnh minh họa cho từ 豪情壮志

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 豪情壮志 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuàng
    • Âm hán việt: Trang , Tráng
    • Nét bút:丶一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMG (中一土)
    • Bảng mã:U+58EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GP (土心)
    • Bảng mã:U+5FD7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thỉ 豕 (+7 nét)
    • Pinyin: Háo
    • Âm hán việt: Hào
    • Nét bút:丶一丨フ一丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRBO (卜口月人)
    • Bảng mã:U+8C6A
    • Tần suất sử dụng:Cao