Đọc nhanh: 豪情壮志 (hào tình tráng chí). Ý nghĩa là: lý tưởng hào hùng.
Ý nghĩa của 豪情壮志 khi là Thành ngữ
✪ lý tưởng hào hùng
指豪放的襟怀与伟大的理想
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豪情壮志
- 壮志凌云
- chí khí ngút trời
- 凌云壮志
- chí lớn cao ngất trời.
- 雄心壮志
- chí lớn
- 雄心壮志
- hoài bão ý chí lớn
- 对 有 缺点 的 同志 , 不 应 厌弃 而应 热情帮助
- đối với những bạn có khuyết điểm, không nên xa lánh mà phải nhiệt tình giúp đỡ.
- 豪情满怀
- đầy lòng hăng hái
- 不能 对 同志 的 批评 抱 对抗 情绪
- không thể mang ý đối kháng với phê bình của đồng đội.
- 性情豪爽
- tính tình hào phóng; tính tình rộng rãi.
- 性情 豪迈
- tính tình hào phóng.
- 豪情满怀
- đầy lòng hào hiệp.
- 豪情壮志
- lý tưởng hào hùng
- 性情豪放
- tính tình phóng khoáng
- 豪壮 的 声音
- âm thanh hùng tráng
- 豪壮 的 事业
- sự nghiệp hào hùng
- 有 的 人 看到 色情杂志 能 激发起 性欲
- Một số người khi nhìn thấy tạp chí khiêu dâm có thể kích thích ham muốn tình dục.
- 胸痹 由于 正气 亏虚 , 饮食 、 情志 、 寒邪 等 所 引起 的
- tức ngực là do thiếu hụt chính khí, do chế độ ăn uống, cảm xúc, các mầm bệnh lạnh, v.v.
- 必须 对 实情 胸有成竹 才能 理直气壮 地 ( 到处 ) 指责 ( 别人 )
- Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.
- 励志 演讲 直面 情感
- Bài phát biểu cổ vũ ý chí đối mặt với cảm xúc.
- 我 登上 雄伟 壮丽 的 长城 , 一种 自豪感 油然而生
- Tôi đã leo lên Vạn Lý Trường Thành hùng vĩ, và một cảm giác tự hào bộc phát mà ra.
- 那 人 性情 特别 豪放
- Tính tình của người đó đặc biệt phóng khoáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 豪情壮志
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 豪情壮志 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm壮›
志›
情›
豪›