Đọc nhanh: 百花齐放,百家争鸣 (bá hoa tề phóng bá gia tranh minh). Ý nghĩa là: trăm hoa đua nở, trăm nhà đua tiếng; sự phát triển tự do của các phong cách khác nhau trong nghệ thuật. 1956年中国共产党提出的促进艺术发展、科学进步和社会主义文化繁荣的方针.
Ý nghĩa của 百花齐放,百家争鸣 khi là Thành ngữ
✪ trăm hoa đua nở, trăm nhà đua tiếng; sự phát triển tự do của các phong cách khác nhau trong nghệ thuật. 1956年中国共产党提出的促进艺术发展、科学进步和社会主义文化繁荣的方针
提倡在党的领导下,艺术上不同的形式和 风格可以自由发展,科学上不同的学派可以自由争论
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百花齐放,百家争鸣
- 百足之虫 , 死而不僵
- con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn)
- 百家争鸣
- trăm nhà đua tiếng.
- 百花齐放 , 百家争鸣
- Trăm hoa đua nở, trăm nhà đua tiếng.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 园中 百花 竟艳 , 芳香 流溢
- trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 百花怒放
- trăm hoa đua nở.
- 这里 经济繁荣 老百姓 安居乐业
- Nơi đây kinh tế phồn vinh, người dân an cư lạc nghiệp.
- 校园 里 百花盛开 , 香气扑鼻
- Trong vườn muôn hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 按股 均分 , 每股 五百元
- chia đều ra thành từng phần, mỗi cổ phần là 500 đồng.
- 春天 再 来时 , 花儿 绽放
- Mùa xuân lại đến, hoa sẽ nở.
- 春天 来临 , 花儿 就 会 放
- Khi mùa xuân đến, hoa sẽ nở.
- 箭 正衷 靶心 , 百发百中
- Mũi tên trúng chính giữa tâm bia, trăm phát trăm trúng.
- 小时候 , 我 对 鸡蛋 情有独钟 , 煮 鸡蛋 炒鸡蛋 炖 鸡蛋 , 我 都 百吃 不厌
- Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng
- 罢黜百家 , 独尊 儒术
- gạt bỏ hết thảy, duy chỉ tôn thờ mỗi đạo Nho.
- 据 初步 匡算 , 今年 棉花 将 增产 百分之十二
- theo dự toán sơ bộ, lượng bông vải năm nay sẽ tăng 12%.
- 百花齐放 , 推陈出新
- trăm hoa đua nở, bỏ cũ tạo mới
- 春天里 百花怒放
- Mùa xuân hoa nở rộ mạnh mẽ.
- 春天 到 了 , 百花 开放
- Xuân đến rồi, trăm hoa đua nở.
- 在 会演 中 , 各 剧种 百花齐放 , 极尽 推陈出新 的 能事
- trong buổi biểu diễn, các tiết mục kịch thi nhau trình diễn, gắng sức để bộc lộ hết những sở trường của mình.
- 这 家伙 , 可牛 了 , 一下子 赚 了 百万 !
- Cậu này khá đấy, có một lúc thôi đã kiếm được trăm vạn rồi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 百花齐放,百家争鸣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百花齐放,百家争鸣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm争›
家›
放›
百›
花›
鸣›
齐›