- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+5 nét), điểu 鳥 (+3 nét)
- Pinyin:
Míng
- Âm hán việt:
Minh
- Nét bút:丨フ一ノフ丶フ一
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿰口鸟
- Thương hiệt:RPYM (口心卜一)
- Bảng mã:U+9E23
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 鸣
Ý nghĩa của từ 鸣 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 鸣 (Minh). Bộ Khẩu 口 (+5 nét), điểu 鳥 (+3 nét). Tổng 8 nét but (丨フ一ノフ丶フ一). Từ ghép với 鸣 : 鳥鳴 Chim hót, 蛇鳴 Ve sầu kêu, 雷鳴 Tiếng sấm dậy, 鳴鼓 Đánh trống, 鳴冤 Minh oan Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Kêu (chim muông, côn trùng hoặc những vật khác)
- 鳥鳴 Chim hót
- 蛇鳴 Ve sầu kêu
- 物不得其平則鳴 Vật không đạt được trạng thái quân bình của nó thì kêu lên (Hàn Dũ)
* ② Tiếng kêu, làm cho kêu, đánh cho kêu
- 耳鳴 Ù tai
- 雷鳴 Tiếng sấm dậy
- 鳴鼓 Đánh trống
* ③ Kêu lên, bày tỏ (tình cảm, ý kiến, chủ trương)
- 鳴冤 Minh oan
- 鳴不平 Tỏ lòng bất bình
- 自鳴得意 Tỏ ra đắc ý
- 百家爭鳴 Trăm nhà đua tiếng.