Đọc nhanh: 击鼓鸣金 (kích cổ minh kim). Ý nghĩa là: đánh trống, đánh chiêng (thành ngữ); (nghĩa bóng) đặt hàng trước hoặc rút lui, để kích thích mọi người hoặc gọi họ trở lại.
Ý nghĩa của 击鼓鸣金 khi là Động từ
✪ đánh trống, đánh chiêng (thành ngữ); (nghĩa bóng) đặt hàng trước hoặc rút lui
to beat the drum and sound the gong (idiom); fig. to order an advance or retreat
✪ để kích thích mọi người hoặc gọi họ trở lại
to egg people on or to call them back
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 击鼓鸣金
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 爱丽 卡 · 金 伯格 是 沃尔特 · 蒙代尔 女士
- Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.
- 威尔科 克斯 是 金发
- Wilcox là cô gái tóc vàng.
- 目标 已 被 射击
- Mục tiêu đã bị bắn.
- 圆鼓鼓 的 豆粒
- hạt đậu mẩy.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 理查德 · 费曼 会 打 小 手鼓
- Richard Feynman chơi bongos.
- 午后 曜 芒 金灿灿
- Ánh sáng buổi chiều vàng óng.
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 鼓乐齐鸣
- tiếng trống và nhạc vang lên
- 鼓角齐鸣
- cùng vang lên.
- 士兵 有力 击着 鼓
- Binh sĩ có sức mạnh đánh trống.
- 小孩 兴奋 击着 鼓
- Trẻ nhỏ hưng phấn đánh trống.
- 小 手鼓 一种 用手 敲击 的 鼓 , 连结 在 一起 声调 和谐 的 一对 中 的 一个
- Trống tay nhỏ là một loại trống được gõ bằng tay, kết nối với nhau để tạo thành một cặp có âm điệu hòa hợp.
- 她 获得 奖学金 後 受到 极大 的 鼓舞
- Sau khi nhận được học bổng, cô ấy cảm thấy rất động viên.
- 他 敲击 着 那口 金钟
- Anh ấy gõ vào chiếc chiêng vàng đó.
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 击鼓鸣金
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 击鼓鸣金 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm击›
金›
鸣›
鼓›