Đọc nhanh: 腻歪 (nị oa). Ý nghĩa là: nhàm chán.
Ý nghĩa của 腻歪 khi là Tính từ
✪ nhàm chán
腻歪,读音为nì wai,汉语词汇,意思是因次数过多或时间过长而感觉厌烦,厌恶,无聊,干一些情侣之间比较亲昵的事,说一些亲昵的话。在北方方言中意思是因次数过多或时间过长而感觉厌烦。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腻歪
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 歪戴 着 帽子 , 耸 着 肩膀 , 满脸 流气
- đầu đội mũ méo xệch, nhún nhún vai, mặt mũi như côn đồ.
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 这 堵墙 歪 了
- Bức tường này nghiêng rồi.
- 那 是 一个 歪主意
- Đó là một ý tưởng không chính đáng.
- 这种 砚石 细腻 如玉 , 发墨 也 快
- loại nghiên này mịn như ngọc, mài mực rất nhanh.
- 油腻
- nhầy dầu mỡ; đầy chất béo.
- 禁忌 油腻
- kiêng đồ dầu mỡ.
- 忌食 油腻
- kị ăn thức ăn có nhiều dầu mỡ.
- 少 吃 油腻
- ít ăn đồ dầu mỡ
- 这 几天 我 忙 得 鼻蹋 嘴 歪
- mấy ngày nay tôi bận tối mắt tối mũi!
- 这座 塔 是 歪 的
- Cái tháp này nghiêng.
- 七扭八歪
- ngoắt nga ngoắt ngoéo
- 他 写 的 字 项 一边 儿侧 歪
- Chữ cô ấy viết lệch về một bên.
- 你 活腻了 是 吧 ?
- Mày chán sống rồi phải không?
- 玩儿 腻 了
- Chơi mệt rồi, chơi chán rồi
- 报纸 把 我 的话 全都 歪曲 了
- Báo chí đã bóp méo tất cả những gì tôi nói.
- 我 爸爸 教 我 做人 做事 要 清清白白 容不得 丝毫 歪 心思
- Cha tôi đã dạy tôi phải sạch sẽ và trung thực, và không được phép có những suy nghĩ lệch lạc.
- 她 的 描写 非常 细腻
- Cách miêu tả của cô ấy rất tỉ mỉ.
- 这种 奶油 的 口感 细腻
- Loại kem này có cảm giác mịn màng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 腻歪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腻歪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm歪›
腻›
Ghét, Không Thích
nhàm; chán; ngấy; nhàm chánchán ghét; ghétngao ngán; ngán ngẩm
Ngấy, Béo Ngậy