Đọc nhanh: 望远镜座 (vọng viễn kính tọa). Ý nghĩa là: Telescopium (chòm sao).
Ý nghĩa của 望远镜座 khi là Danh từ
✪ Telescopium (chòm sao)
Telescopium (constellation)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 望远镜座
- 远处 有 一座 陀
- Xa xa có một quả đồi.
- 远处 是 一望无际 的 川
- Xa xa là một cánh đồng vô tận.
- 高倍 望远镜
- viễn vọng kính có độ phóng đại lớn
- 对 好 望远镜 的 距离
- Điều chỉnh cự ly ống nhòm.
- 在 山顶 远望 , 下面 是 一片 金黄 的 麦浪
- từ đỉnh núi nhìn ra xa, phía dưới một thảm lúa mì vàng óng.
- 眺望 远景
- ngắm cảnh vật ở xa.
- 伺望 远方 动静
- Quan sát phương xa có động tĩnh gì.
- 我 希望 你 永远 在 我 身边
- Anh hi vọng em sẽ mãi ở bên cạnh anh.
- 他 远远 超过 了 期望
- Anh ấy đã vượt xa kỳ vọng.
- 凝眸 远望
- chăm chú ngóng nhìn.
- 凭栏 远望
- Dựa vào lan can nhìn ra xa.
- 真 希望 这天 永远 别 到来
- Tôi đã hy vọng ngày này sẽ không bao giờ đến.
- 她 凭栏 远望
- Cô ấy dựa vào lan can nhìn xa xăm.
- 他 的 眼睛 朝 远方 望去
- Mắt anh ấy nhìn về phía xa.
- 他 太穷 了 , 买不起 天文 望远镜
- Anh ấy quá nghèo, không đủ tiền mua kính thiên văn.
- 他 站 山顶 望 远方
- Anh ấy đứng trên đỉnh núi nhìn xa xăm.
- 偏 远处 有座 小山村
- Ở nơi xa xôi có một ngôi làng nhỏ.
- 希望 你们 永远 幸福
- Chúc các bạn luôn luôn hạnh phúc.
- 要 看到 极远 的 东西 , 就 得 借助于 望远镜
- Muốn nhìn được những cái cực xa, thì phải nhờ đến kính viễn vọng.
- 天文台 装有 口径 130 毫米 折射 望远镜 , 供 人们 观察 星空
- đài thiên văn có lắp kính viễn vọng chiết xạ với đường kính 130mm, để mọi người quan sát bầu trời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 望远镜座
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 望远镜座 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm座›
望›
远›
镜›