Đọc nhanh: 纠缠 (củ triền). Ý nghĩa là: vướng mắc; vướng; vướng víu, làm phiền; quấy rầy, dây dưa, níu kéo, bám theo; ếm, liên quan. Ví dụ : - 问题纠缠不清。 vấn đề còn vướng mắc chưa được rõ ràng.. - 我还有事,别来纠缠。 tôi còn có việc, đừng có quấy rầy tôi nữa.
Ý nghĩa của 纠缠 khi là Động từ
✪ vướng mắc; vướng; vướng víu
绕在一起
- 问题 纠缠不清
- vấn đề còn vướng mắc chưa được rõ ràng.
✪ làm phiền; quấy rầy, dây dưa, níu kéo, bám theo; ếm
捣麻烦
- 我 还有 事 , 别来 纠缠
- tôi còn có việc, đừng có quấy rầy tôi nữa.
✪ liên quan
有联系
✪ lẽo đẽo
歪缠不休
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纠缠
- 绳子 缠 在 了 轮子 上
- Cái dây quấn vào bánh xe.
- 苟有 偏差 , 及时 纠正
- Nếu có sai lệch thì kịp thời sửa chữa.
- 恶习 快快 艾纠
- Thói xấu mau được sửa.
- 他们 的 爱情 很 缠绵
- Tình yêu của họ rất ràng rịt.
- 纠纷 的 余波
- dư âm của sự tranh chấp
- 法院 妥善 地 解决 纠纷
- Tòa án giải quyết tranh chấp thỏa đáng.
- 担任 纠察
- người đảm nhiệm công việc duy trì trật tự.
- 病痛 缠身 的 日子 太 难熬
- Những ngày bệnh tật đầy mình thật khó chịu.
- 被 零七八碎 的 事儿 缠住 了 , 走不开
- bị vướng víu việc vặt, không đi đâu được.
- 上级 纠察 工作进展
- Cấp trên giám sát tiến độ công việc.
- 胡搅蛮缠
- rắc rối lằng nhằng.
- 把 毛线 缠成球
- Quấn sợi len thành quả bóng.
- 他 死皮赖脸 缠 着 我 要钱
- Anh ta cứ mặt dày bám tôi đòi tiền.
- 这件 事 有些 缠手 不 大 好办
- công việc này có phần gay go, không dễ làm đâu.
- 我 还有 事 , 别来 纠缠
- tôi còn có việc, đừng có quấy rầy tôi nữa.
- 问题 纠缠不清
- vấn đề còn vướng mắc chưa được rõ ràng.
- 人家 拒绝 了 , 他 还 一再 去 纠缠 , 真 不 知趣
- người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 人家 拒绝 了 他 还 一再 去 纠缠 真 不 知趣
- Người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 我们 的 债务 两清 了 从此以后 不要 再 纠缠 我 了
- Nợ nần giữa hai chúng ta đã bị xóa sạch, từ nay về sau không ai làm phiền đến ai nữa.
- 我们 要 纠正 这个 偏差
- Chúng ta cần phải sửa chữa sai lệch này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纠缠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纠缠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm纠›
缠›
rối; quấn
việc vướng mắc; mối bất hoà; xích mích; tình trạng hỗn loạn; sự hiểu lầm rắc rối; gút mắc; tơ vương
giằng co; cầm cự。比喻相持不下,不能解決。 膠著狀態。 trạng thái giằng co.
Quấn, Quấn Quanh
Tranh Chấp, Bất Hòa
lộn xộn; rối rắmquấy rầy; làm phiền; vướng mắcphí tổn; chi phí
Nấm