Đọc nhanh: 畏难 (uý nan). Ý nghĩa là: sợ khó; ngại khó; uý nan. Ví dụ : - 因有信心,故不畏难。 Vì tin tưởng, cho nên không ngại khó khăn.
Ý nghĩa của 畏难 khi là Tính từ
✪ sợ khó; ngại khó; uý nan
害怕困难
- 因有 信心 , 故 不 畏难
- Vì tin tưởng, cho nên không ngại khó khăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畏难
- 汉语 不太难
- Tiếng Hán không khó lắm.
- 妈妈 难过地 看着 我
- Mẹ nhìn tôi một cách buồn bã.
- 顽疾 难以 断根
- bệnh nan y rất khó trị tận gốc.
- 这匹 烈马 很难 对付
- Con ngựa này rất khó đối phó.
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 天呀 ! 我们 真是 进退两难
- Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.
- 战胜 困难
- Vượt qua khó khăn.
- 痛悼 死难 烈士
- đau đớn tưởng niệm những liệt sĩ đã tử nạn.
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 难以启齿
- khó mở miệng.
- 他 难过地 叹息 了 一声
- Anh ấy khổ sở thở dài một tiếng.
- 怨气 委积 心中 难受
- Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.
- 他 向 老师 抱怨 课程 太难
- Anh ấy than phiền với giáo viên khóa học quá khó.
- 俄语 难 吗 ?
- Tiếng Nga có khó không?
- 地板 的 污渍 难擦
- Vết bẩn trên sàn nhà khó lau.
- 我们 不能 有 畏难情绪
- Chúng ta không thể có tâm lý ngại khó.
- 因有 信心 , 故 不 畏难
- Vì tin tưởng, cho nên không ngại khó khăn.
- 在 困难 面前 怎能 畏缩不前 呢 ?
- Sao bạn có thể thu mình khi đối mặt với khó khăn?
- 他 畏惧 面对 新 的 困难
- Anh ấy sợ đối mặt với khó khăn mới.
- 有 困难 不要紧 , 我会 帮 你
- Gặp khó khăn không sao, tôi sẽ giúp cậu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 畏难
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 畏难 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm畏›
难›