恐惧 kǒngjù

Từ hán việt: 【khủng cụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "恐惧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khủng cụ). Ý nghĩa là: nỗi sợ; sợ hãi; lo sợ; hoảng hốt; đáng sợ; hoảng sợ; kinh hãi. Ví dụ : - 。 Trẻ em hét lên vì sợ hãi.. - 。 Trong mắt cô ấy tràn đầy nỗi sợ hãi.. - 。 Anh ấy cố gắng che giấu nỗi sợ bên trong.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 恐惧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 恐惧 khi là Tính từ

nỗi sợ; sợ hãi; lo sợ; hoảng hốt; đáng sợ; hoảng sợ; kinh hãi

非常害怕的

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi men 因为 yīnwèi 恐惧 kǒngjù ér 尖叫 jiānjiào

    - Trẻ em hét lên vì sợ hãi.

  • - de 眼中 yǎnzhōng 充满 chōngmǎn le 恐惧 kǒngjù

    - Trong mắt cô ấy tràn đầy nỗi sợ hãi.

  • - 试图 shìtú 隐藏 yǐncáng 内心 nèixīn de 恐惧 kǒngjù

    - Anh ấy cố gắng che giấu nỗi sợ bên trong.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 恐惧

恐惧 + (的) + Danh từ (样子/表情/感受/...)

"恐惧" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 脸上 liǎnshàng 露出 lùchū 恐惧 kǒngjù de 样子 yàngzi

    - Trên mặt cô hiện lên vẻ sợ hãi.

  • - 无法 wúfǎ 忘记 wàngjì 那种 nàzhǒng 恐惧 kǒngjù de 感受 gǎnshòu

    - Tôi không thể quên cảm giác sợ hãi đó.

So sánh, Phân biệt 恐惧 với từ khác

恐惧 vs 害怕

Giải thích:

Giống:
- "" và "" có nghĩa giống nhau.
Khác:
- "" thường dùng trong văn nói.
"" không thể mang tân ngữ, nhưng "" có thể mang theo tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恐惧

  • - 比起 bǐqǐ 发胖 fāpàng 大多数 dàduōshù rén duì 发腮 fāsāi 似乎 sìhū 有着 yǒuzhe 更大 gèngdà de 恐惧 kǒngjù

    - Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.

  • - 恐光症 kǒngguāngzhèng guāng 恐怖 kǒngbù duì 光线 guāngxiàn 正常 zhèngcháng huò 不合情理 bùhéqínglǐ de 畏惧 wèijù

    - Sợ ánh sáng, sự sợ hãi hoặc sợ hãi với ánh sáng không bình thường hoặc không hợp lý.

  • - 孩子 háizi men 因为 yīnwèi 恐惧 kǒngjù ér 尖叫 jiānjiào

    - Trẻ em hét lên vì sợ hãi.

  • - de 角色 juésè dōu yǒu 幽闭 yōubì 恐惧症 kǒngjùzhèng

    - Nhân vật của tôi và tôi đều mắc chứng sợ không khí.

  • - 詟惧 zhéjù ( 恐惧 kǒngjù )

    - hoảng sợ; sợ hãi; sợ sệt

  • - 恐惧 kǒngjù 蒸发 zhēngfā le

    - Nỗi sợ hãi đã tan biến rồi.

  • - 无名 wúmíng de 恐惧 kǒngjù

    - sự lo sợ vô cớ.

  • - 心中 xīnzhōng 交集 jiāojí zhe 希望 xīwàng 恐惧 kǒngjù

    - Trong lòng anh ấy xen lẫn hy vọng và sợ hãi.

  • - 不是 búshì 恐惧症 kǒngjùzhèng

    - Nó không phải là một ám ảnh.

  • - 试图 shìtú 隐藏 yǐncáng 内心 nèixīn de 恐惧 kǒngjù

    - Anh ấy cố gắng che giấu nỗi sợ bên trong.

  • - yǒu 摄影机 shèyǐngjī 恐惧症 kǒngjùzhèng

    - Tôi có một nỗi ám ảnh về

  • - 幽闭 yōubì 恐惧症 kǒngjùzhèng 治不好 zhìbùhǎo

    - Claustrophobia không biến mất.

  • - zǒu 内心 nèixīn de 恐惧 kǒngjù

    - Loại bỏ nỗi sợ hãi trong lòng.

  • - 心理 xīnlǐ yǒu 恐惧 kǒngjù

    - Anh ấy có tâm lý sợ hãi.

  • - 这些 zhèxiē 犹太人 yóutàirén 生活 shēnghuó zài huì 遭到 zāodào 拘捕 jūbǔ de 恐惧 kǒngjù 之中 zhīzhōng

    - Những người Do Thái này sống trong nỗi sợ hãi sẽ bị bắt giữ.

  • - chù ( 恐惧 kǒngjù 警惕 jǐngtì )

    - nơm nớp xem chừng.

  • - 眼神 yǎnshén 充满 chōngmǎn le 恐惧 kǒngjù

    - Trong ánh mắt anh ấy đầy sợ hãi.

  • - 脸上 liǎnshàng 露出 lùchū 恐惧 kǒngjù de 样子 yàngzi

    - Trên mặt cô hiện lên vẻ sợ hãi.

  • - 恐惧 kǒngjù bèi 勇气 yǒngqì 灭消 mièxiāo

    - Bóng tối cuối cùng sẽ bị ánh sáng làm tiêu biến đi.

  • - 无法 wúfǎ 忘记 wàngjì 那种 nàzhǒng 恐惧 kǒngjù de 感受 gǎnshòu

    - Tôi không thể quên cảm giác sợ hãi đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 恐惧

Hình ảnh minh họa cho từ 恐惧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恐惧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Kǒng
    • Âm hán việt: Khúng , Khủng
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6050
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cụ
    • Nét bút:丶丶丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PBMC (心月一金)
    • Bảng mã:U+60E7
    • Tần suất sử dụng:Cao