满身 mǎn shēn

Từ hán việt: 【mãn thân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "满身" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mãn thân). Ý nghĩa là: phủ khắp. Ví dụ : - 。 ngựa chạy mồ hôi nhễ nhại, miệng sùi cả bọt mép.. - ,20,,。 Nhân viên tại hiện trường cho biết, người phụ nữ ngoài 20 tuổi, mắt nhắm nghiền, mồ hôi nhễ nhại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 满身 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

phủ khắp

covered all over

Ví dụ:
  • - 马跑 mǎpǎo 满身是汗 mǎnshēnshìhàn 口里 kǒulǐ 流着 liúzhe 白沫 báimò

    - ngựa chạy mồ hôi nhễ nhại, miệng sùi cả bọt mép.

  • - 现场 xiànchǎng 工作人员 gōngzuòrényuán 表示 biǎoshì 女子 nǚzǐ 20 多岁 duōsuì 当时 dāngshí 双目 shuāngmù 紧闭 jǐnbì 满身是汗 mǎnshēnshìhàn

    - Nhân viên tại hiện trường cho biết, người phụ nữ ngoài 20 tuổi, mắt nhắm nghiền, mồ hôi nhễ nhại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满身

  • - guó 热身赛 rèshēnsài 踢平 tīpíng 叙利亚 xùlìyà

    - Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria

  • - 砂粒 shālì 铺满 pùmǎn 小路 xiǎolù

    - Cát phủ kín con đường nhỏ.

  • - 公园 gōngyuán 里种 lǐzhǒng mǎn le 芙蓉 fúróng

    - Công viên trồng đầy hoa phù dung.

  • - 满脸 mǎnliǎn de hàn

    - Mồ hôi đầy mặt.

  • - 通身 tōngshēn shì hàn

    - đầy mình mồ hôi.

  • - 遍身 biànshēn 出汗 chūhàn

    - Toàn thân tôi đổ mồ hôi.

  • - 浑身 húnshēn 出汗 chūhàn

    - Khắp người tôi đổ mồ hôi.

  • - 满身 mǎnshēn 油污 yóuwū

    - vấy mỡ đầy người

  • - 小狗 xiǎogǒu 满身 mǎnshēn shì 很脏 hěnzāng

    - Con chó con khắp người đầy bùn, rất bẩn.

  • - 满身 mǎnshēn 珠宝 zhūbǎo

    - toàn thân đầy châu báu.

  • - 马跑 mǎpǎo 满身是汗 mǎnshēnshìhàn 口里 kǒulǐ 流着 liúzhe 白沫 báimò

    - ngựa chạy mồ hôi nhễ nhại, miệng sùi cả bọt mép.

  • - 满身 mǎnshēn 铜臭 tóngxiù

    - toàn thân sặc mùi tiền

  • - 儿童 értóng 身长 shēncháng 不满 bùmǎn 一米 yīmǐ de zuò 公共汽车 gōnggòngqìchē 免票 miǎnpiào

    - trẻ con cao dưới một mét đi xe buýt được miễn vé.

  • - 现场 xiànchǎng 工作人员 gōngzuòrényuán 表示 biǎoshì 女子 nǚzǐ 20 多岁 duōsuì 当时 dāngshí 双目 shuāngmù 紧闭 jǐnbì 满身是汗 mǎnshēnshìhàn

    - Nhân viên tại hiện trường cho biết, người phụ nữ ngoài 20 tuổi, mắt nhắm nghiền, mồ hôi nhễ nhại.

  • - de 身材 shēncái hěn 丰满 fēngmǎn

    - Thân hình của cô ấy rất đầy đặn.

  • - 满身 mǎnshēn hàn lián 头发 tóufà shàng dōu 可以 kěyǐ jiǎo 出水 chūshuǐ lái

    - người đầy mồ hôi, ngay cả tóc cũng có thể vắt ra nước.

  • - 满身是血 mǎnshēnshìxuè 回来 huílai le

    - Anh ta về trong tình trạng cả người đầy máu.

  • - duì 单身生活 dānshēnshēnghuó 感到 gǎndào 满意 mǎnyì

    - Cô ấy cảm thấy hài lòng với cuộc sống độc thân.

  • - 丰满 fēngmǎn de 身材 shēncái 非常 fēicháng 性感 xìnggǎn

    - Thân hình đầy đặn của cô ấy rất gợi cảm.

  • - 今天 jīntiān 感觉 gǎnjué 浑身 húnshēn 无力 wúlì

    - Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 满身

Hình ảnh minh họa cho từ 满身

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎn , Mèn
    • Âm hán việt: Mãn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETMB (水廿一月)
    • Bảng mã:U+6EE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao