Đọc nhanh: 满身尘埃 (mãn thân trần ai). Ý nghĩa là: bụi bặm.
Ý nghĩa của 满身尘埃 khi là Thành ngữ
✪ bụi bặm
dusty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满身尘埃
- 尘埃 覆盖 了 桌面
- Bụi phủ kín mặt bàn.
- 尘埃 落 在 地上
- Bụi rơi xuống đất.
- 衣服 沾 上 了 尘埃
- Quần áo dính bụi.
- 我 宁愿 埃菲尔铁塔 上 坠落 身亡
- Tôi muốn vô tình rơi khỏi tháp Eiffel
- 过滤网 可存 住 空气 中 的 尘埃
- Lưới lọc có thể giữ lại bụi trong không khí.
- 满身 油污
- vấy mỡ đầy người
- 小狗 满身 是 泥 , 很脏
- Con chó con khắp người đầy bùn, rất bẩn.
- 满身 珠宝
- toàn thân đầy châu báu.
- 满面 风尘 ( 旅途 劳累 的 神色 )
- đầy vẻ phong trần; đầy vẻ mệt nhọc trong chuyến đi.
- 马跑 得 满身是汗 , 口里 流着 白沫
- ngựa chạy mồ hôi nhễ nhại, miệng sùi cả bọt mép.
- 路边 土布 满灰尘
- Đất bên đường đầy bụi bặm.
- 他 拍掉 身上 的 灰尘
- Anh ấy phủi đi bụi bặm trên người.
- 满身 铜臭
- toàn thân sặc mùi tiền
- 儿童 身长 不满 一米 的 坐 公共汽车 免票
- trẻ con cao dưới một mét đi xe buýt được miễn vé.
- 现场 工作人员 表示 女子 20 多岁 当时 双目 紧闭 满身是汗
- Nhân viên tại hiện trường cho biết, người phụ nữ ngoài 20 tuổi, mắt nhắm nghiền, mồ hôi nhễ nhại.
- 她 的 身材 很 丰满
- Thân hình của cô ấy rất đầy đặn.
- 房间 的 角落里 积满 了 灰尘
- Các góc phòng phủ đầy bụi.
- 满身 大 汗 , 连 头发 上 都 可以 绞 出水 来
- người đầy mồ hôi, ngay cả tóc cũng có thể vắt ra nước.
- 他 满身是血 地 回来 了
- Anh ta về trong tình trạng cả người đầy máu.
- 她 对 单身生活 感到 满意
- Cô ấy cảm thấy hài lòng với cuộc sống độc thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 满身尘埃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满身尘埃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm埃›
尘›
满›
身›