Đọc nhanh: 全身 (toàn thân). Ý nghĩa là: toàn thân / em (kiểu chữ). Ví dụ : - 全身搐动了一下。 rùng mình một cái.. - 冻得全身颤抖。 lạnh run người.. - 每当回想起来就会感到全身乏力,灵魂出窍似的。 Bất cứ khi nào tôi nghĩ tới, toàn bộ cơ thể của tôi cảm thấy mệt mỏi linh hồn của tôi giống như thoát khỏi cơ thể vậy.
Ý nghĩa của 全身 khi là Danh từ
✪ toàn thân / em (kiểu chữ)
全身:莫文蔚音乐专辑
- 全身 搐动 了 一下
- rùng mình một cái.
- 冻得 全身 颤抖
- lạnh run người.
- 每当 回想起来 就 会 感到 全身 乏力 , 灵魂 出窍 似的
- Bất cứ khi nào tôi nghĩ tới, toàn bộ cơ thể của tôi cảm thấy mệt mỏi linh hồn của tôi giống như thoát khỏi cơ thể vậy.
- 血液 从 心脏 输出 , 经 血管 分布 到 全身 组织
- máu chuyển vận từ trong tim ra, qua các huyết quản phân bố tới các bộ phận trong toàn thân.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 全身 với từ khác
✪ 浑身 vs 全身
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全身
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 冻得 全身 颤抖
- lạnh run người.
- 乌鸦 全身 都 是 黑色
- Con quạ toàn thân đều màu đen.
- 全身 贫血
- thiếu máu toàn thân
- 全身 衰竭
- toàn thân suy kiệt.
- 她 全身 剧烈地 紧绷 起来
- Toàn thân cô ấy căng thẳng dữ dội.
- 她 突然 全身 麻痹
- Cô ấy đột nhiên bị tê liệt toàn thân.
- 医生 诊断 他 全身 麻痹
- Bác sĩ chẩn đoán anh ấy bị tê liệt toàn thân.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 读 了 同志 们 的 慰问信 , 不由得 一股 热流 传遍 全身
- đọc thư thăm hỏi của các đồng chí, không kìm nỗi một luồng nhiệt truyền khắp cơ thể.
- 那场 噩梦 让 我 全身 出汗
- Cơn ác mộng đó làm tôi toát mồ hôi.
- 流感 是 一种 传染病 , 其 特征 是 发热 、 全身 疼痛 和 疲乏 无力
- Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.
- 每当 回想起来 就 会 感到 全身 乏力 , 灵魂 出窍 似的
- Bất cứ khi nào tôi nghĩ tới, toàn bộ cơ thể của tôi cảm thấy mệt mỏi linh hồn của tôi giống như thoát khỏi cơ thể vậy.
- 运动 后 , 我 觉得 全身 都 很 清爽
- Sau khi tập thể dục, tôi cảm thấy toàn thân rất dễ chịu.
- 你 全身 都 是 雌性激素 你 怎么 不 这样
- Bạn có đầy đủ estrogen và bạn không hành động như vậy.
- 血液 从 心脏 输出 , 经 血管 分布 到 全身 组织
- máu chuyển vận từ trong tim ra, qua các huyết quản phân bố tới các bộ phận trong toàn thân.
- 毒素 已 扩散 到 全身
- độc tố đã lan truyền khắp toàn thân.
- 他 激动 得 全身 颤抖
- Anh ấy kích động toàn thân run lên.
- 他 害怕 得 全身 发抖
- Anh ấy sợ đến mức toàn thân run rẩy.
- 他 用尽 了 全身 的 劲儿
- Anh ấy đã dùng hết sức lực toàn thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全身
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
身›