Đọc nhanh: 浑身 (hồn thân). Ý nghĩa là: toàn thân; khắp người; cùng mình, cả người. Ví dụ : - 她浑身上下都湿透了。 Cô ấy ướt sũng cả người.. - 运动后,我浑身是汗。 Sau khi vận động, tôi đẫm mồ hôi.
Ý nghĩa của 浑身 khi là Danh từ
✪ toàn thân; khắp người; cùng mình, cả người
全身
- 她 浑身上下 都 湿透 了
- Cô ấy ướt sũng cả người.
- 运动 后 , 我 浑身是汗
- Sau khi vận động, tôi đẫm mồ hôi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 浑身
✪ Ai đó + 浑身 + (都+) 是...
- 他 浑身 都 是 泥
- Anh ấy cả người toàn là bùn.
- 她 浑身 都 是 汗
- Cô ấy cả người toàn là mồ hôi.
So sánh, Phân biệt 浑身 với từ khác
✪ 浑身 vs 全身
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浑身
- 我 浑身 出汗
- Khắp người tôi đổ mồ hôi.
- 她 浑身 都 是 汗
- Cô ấy cả người toàn là mồ hôi.
- 我 使 尽 了 浑身解数 也 劝 不动 他们
- Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.
- 浑身 震颤
- rung động toàn thân
- 浑身 战抖
- toàn thân run rẩy.
- 浑身 疼得 厉害
- Toàn thân đau nhức dữ dội.
- 浑身 冰凉
- toàn thân lạnh buốt
- 锯 原木 这 工作 干 起来 浑身 发热
- Làm công việc cưa gỗ này làm tôi cảm thấy nóng toàn thân.
- 他 站 在 边上 等待 跳水 时 浑身发抖
- Anh ta đứng bên cạnh đợi để nhảy xuống nước nhưng cơ thể run lẩy bẩy.
- 运动 后 , 我 浑身是汗
- Sau khi vận động, tôi đẫm mồ hôi.
- 他 跑 得 浑身 汗淋淋 的
- anh ấy chạy toàn thân mồ hôi đầm đìa.
- 感冒 了 , 浑身 不得劲
- bị cảm rồi, toàn thân khó chịu
- 这 两天 感冒 了 , 浑身 不得劲
- bị cảm mạo mấy ngày, khó chịu trong người.
- 浑身 乏力
- toàn thân mệt mỏi
- 我 觉得 浑身 很痒
- Tôi cảm thấy toàn thân rất ngứa.
- 她 觉得 浑身 绵软 , 脑袋 昏沉
- cô ấy cảm thấy thân thể mềm nhũn, đầu óc hôn mê.
- 打 完 这场 球 , 浑身 舒畅
- Đánh xong trận bóng, khoan khoái cả người.
- 他 浑身 都 是 泥
- Anh ấy cả người toàn là bùn.
- 这个 五大三粗 的 青年人 , 浑身 有 使 不 完 的 力气
- cái anh chàng thanh niên cao lớn thô kệch này, sung sức ghê.
- 今天 我 感觉 浑身 无力
- Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浑身
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浑身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浑›
身›