浑身 húnshēn

Từ hán việt: 【hồn thân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "浑身" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồn thân). Ý nghĩa là: toàn thân; khắp người; cùng mình, cả người. Ví dụ : - 湿。 Cô ấy ướt sũng cả người.. - 。 Sau khi vận động, tôi đẫm mồ hôi.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 浑身 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 浑身 khi là Danh từ

toàn thân; khắp người; cùng mình, cả người

全身

Ví dụ:
  • - 浑身上下 húnshēnshàngxià dōu 湿透 shītòu le

    - Cô ấy ướt sũng cả người.

  • - 运动 yùndòng hòu 浑身是汗 húnshēnshìhàn

    - Sau khi vận động, tôi đẫm mồ hôi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 浑身

Ai đó + 浑身 + (都+) 是...

Ví dụ:
  • - 浑身 húnshēn dōu shì

    - Anh ấy cả người toàn là bùn.

  • - 浑身 húnshēn dōu shì hàn

    - Cô ấy cả người toàn là mồ hôi.

So sánh, Phân biệt 浑身 với từ khác

浑身 vs 全身

Giải thích:

"" và "" đồng nghĩa,"" thiên về khẩu ngữ hơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浑身

  • - 浑身 húnshēn 出汗 chūhàn

    - Khắp người tôi đổ mồ hôi.

  • - 浑身 húnshēn dōu shì hàn

    - Cô ấy cả người toàn là mồ hôi.

  • - 使 shǐ jǐn le 浑身解数 húnshēnxièshù quàn 不动 bùdòng 他们 tāmen

    - Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.

  • - 浑身 húnshēn 震颤 zhènchàn

    - rung động toàn thân

  • - 浑身 húnshēn 战抖 zhàndǒu

    - toàn thân run rẩy.

  • - 浑身 húnshēn 疼得 téngdé 厉害 lìhai

    - Toàn thân đau nhức dữ dội.

  • - 浑身 húnshēn 冰凉 bīngliáng

    - toàn thân lạnh buốt

  • - 原木 yuánmù zhè 工作 gōngzuò gàn 起来 qǐlai 浑身 húnshēn 发热 fārè

    - Làm công việc cưa gỗ này làm tôi cảm thấy nóng toàn thân.

  • - zhàn zài 边上 biānshàng 等待 děngdài 跳水 tiàoshuǐ shí 浑身发抖 húnshēnfādǒu

    - Anh ta đứng bên cạnh đợi để nhảy xuống nước nhưng cơ thể run lẩy bẩy.

  • - 运动 yùndòng hòu 浑身是汗 húnshēnshìhàn

    - Sau khi vận động, tôi đẫm mồ hôi.

  • - pǎo 浑身 húnshēn 汗淋淋 hànlínlín de

    - anh ấy chạy toàn thân mồ hôi đầm đìa.

  • - 感冒 gǎnmào le 浑身 húnshēn 不得劲 bùdéjìn

    - bị cảm rồi, toàn thân khó chịu

  • - zhè 两天 liǎngtiān 感冒 gǎnmào le 浑身 húnshēn 不得劲 bùdéjìn

    - bị cảm mạo mấy ngày, khó chịu trong người.

  • - 浑身 húnshēn 乏力 fálì

    - toàn thân mệt mỏi

  • - 觉得 juéde 浑身 húnshēn 很痒 hěnyǎng

    - Tôi cảm thấy toàn thân rất ngứa.

  • - 觉得 juéde 浑身 húnshēn 绵软 miánruǎn 脑袋 nǎodai 昏沉 hūnchén

    - cô ấy cảm thấy thân thể mềm nhũn, đầu óc hôn mê.

  • - wán 这场 zhèchǎng qiú 浑身 húnshēn 舒畅 shūchàng

    - Đánh xong trận bóng, khoan khoái cả người.

  • - 浑身 húnshēn dōu shì

    - Anh ấy cả người toàn là bùn.

  • - 这个 zhègè 五大三粗 wǔdàsāncū de 青年人 qīngniánrén 浑身 húnshēn yǒu 使 shǐ wán de 力气 lìqi

    - cái anh chàng thanh niên cao lớn thô kệch này, sung sức ghê.

  • - 今天 jīntiān 感觉 gǎnjué 浑身 húnshēn 无力 wúlì

    - Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 浑身

Hình ảnh minh họa cho từ 浑身

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浑身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Gǔn , Hún , Hùn
    • Âm hán việt: Hồn , Hỗn
    • Nét bút:丶丶一丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBKQ (水月大手)
    • Bảng mã:U+6D51
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao