Đọc nhanh: 通身 (thông thân). Ý nghĩa là: toàn thân; đầy mình. Ví dụ : - 通身是汗 đầy mình mồ hôi.. - 通身白毛的小猫。 con mèo nhỏ toàn thân lông trắng muốt.
Ý nghĩa của 通身 khi là Danh từ
✪ toàn thân; đầy mình
全身;浑身
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 通身 白毛 的 小猫
- con mèo nhỏ toàn thân lông trắng muốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通身
- 身居 斗室
- ở trong nhà ổ chuột
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 我 遍身 出汗
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 我 浑身 出汗
- Khắp người tôi đổ mồ hôi.
- 他 一身 都 是 汗
- Cả người anh ấy đều là mồ hôi.
- 吓 出 一身 冷汗
- Sợ toát mồ hôi lạnh.
- 她 浑身 都 是 汗
- Cô ấy cả người toàn là mồ hôi.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 疏通 河道
- đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.
- 络脉 通畅 身体 好
- Kinh lạc thông suốt thân thể tốt.
- 通身 白毛 的 小猫
- con mèo nhỏ toàn thân lông trắng muốt.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 她 出身 于 普通家庭
- Cô ấy xuất thân từ gia đình bình thường.
- 我们 的 身体 通过 分泌 汗液 来 调节 体温
- cơ thể chúng ta điều chỉnh nhiệt độ cơ thể bằng cách tiết ra mồ hôi.
- 她 通过 健身 成功 减肥
- Cô đã giảm cân thành công nhờ tập gym.
- 今天 我 感觉 浑身 无力
- Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 通身
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm身›
通›