Đọc nhanh: 岁月温暖 (tuế nguyệt ôn noãn). Ý nghĩa là: Năm tháng ấm áp. Ví dụ : - 盛年不重来,一日再难晨。及时当勉励,岁月温暖不待人 Những năm tháng vàng son không đến nữa, sáng sớm ngày nào cũng khó. Được động viên kịp thời, năm tháng ấm áp không phụ người
Ý nghĩa của 岁月温暖 khi là Danh từ
✪ Năm tháng ấm áp
- 盛年 不 重来 一日 再 难晨 。 及时 当 勉励 岁月 温暖 不 待人
- Những năm tháng vàng son không đến nữa, sáng sớm ngày nào cũng khó. Được động viên kịp thời, năm tháng ấm áp không phụ người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岁月温暖
- 哀哉 兮 , 岁月 催
- Buồn thay, thời gian trôi nhanh.
- 温暖 的 肩膀
- Bờ vai ấm áp.
- 那段 岁月 充满 了 辛酸
- Thời gian đó đầy ắp những cay đắng.
- 她 用 温暖 的 话语 安慰 我
- Cô ấy an ủi tôi bằng những lời nói ấm áp.
- 岁月 流转
- chuyển chỗ ở suốt năm.
- 夕阳 岁月 , 从容 淡定
- Tuổi già bình yên, ung dung tự tại.
- 优游岁月
- năm tháng an nhàn
- 苦熬 岁月
- những năm tháng khổ cực.
- 消磨岁月
- lãng phí thời gian; tiêu ma năm tháng.
- 岁月 慢慢 流逝
- Năm tháng trôi qua chậm rãi.
- 墙上 有 岁月 的 痕迹
- Trên tường có dấu tích của thời gian.
- 皱纹 显示 出 她 的 岁月 痕迹
- Nếp nhăn cho thấy dấu ấn của thời gian.
- 爸爸 的 笑容 很 温暖
- Nụ cười của bố thật ấm áp.
- 冬季 室温 不够 可用 浴霸 或 暖风机 提高 室温
- Nếu nhiệt độ phòng không đủ vào mùa đông, bạn có thể sử dụng máy sưởi nhà tắm hoặc máy sưởi.
- 我 女朋友 亲手 织 的 毛衣 , 我 觉得 很 温暖
- chiếc áo len bạn gái tự tay đan khiến tôi cảm thấy rất ấm áp.
- 土壤 温暖 时 种子 容易 萌发
- Khi đất ấm, hạt giống dễ nảy mầm.
- 漫长 的 岁月
- Năm tháng dài đằng đẵng.
- 悠悠岁月
- Năm tháng dài dằng dặc
- 岁月蹉跎
- năm tháng trôi qua vô ích.
- 盛年 不 重来 一日 再 难晨 。 及时 当 勉励 岁月 温暖 不 待人
- Những năm tháng vàng son không đến nữa, sáng sớm ngày nào cũng khó. Được động viên kịp thời, năm tháng ấm áp không phụ người
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 岁月温暖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岁月温暖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm岁›
暖›
月›
温›